Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Serre-Nerpol”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm mg:Serre-Nerpol
n top: clean up, replaced: → (8) using AWB
 
(Không hiển thị 17 phiên bản của 11 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
|name = Serre-Nerpol
|name = Serre-Nerpol
|region = [[Rhône-Alpes]]
|region = [[Rhône-Alpes]]
|department = [[Isère (tỉnh)|Isère]]
|department = [[Isère (tỉnh)|Isère]]
|arrondissement = [[Huyện Grenoble]]
|arrondissement = [[Grenoble (quận)|Quận Grenoble]]
|canton = [[Tổng Vinay]]
|canton = [[Tổng Vinay]]
|INSEE = 38275
|INSEE = 38275
|postal code = 38470
|postal code = 38470
|mayor = M. Alain Rousset
|mayor = M. Alain Rousset
|term = 2001–2008
|term = 2001–2008
|intercommunality = [[Liên xã Vinay]]
|intercommunality = [[Liên xã Vinay]]
|longitude = 5.37583333333
|longitude = 5.37583333333
|latitude = 45.2588888889
|latitude = 45.2588888889
|elevation m = 400
|elevation m = 400
|elevation min m = 340
|elevation min m = 340
|elevation max m = 720
|elevation max m = 720
|area km2 = 13.16
|area km2 = 13.16
|population = 284
|population = 284
|population date = 1999
|population date = 1999
}}
}}


'''Serre-Nerpol''' là một [[ của Pháp|]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Isère]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Rhône-Alpes]] đông nam nước [[Pháp]]. này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 400 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. Theo [[điều tra dân số]] năm [[1999]] của [[INSEE]] có dân số là 284 người.


{{Xã của Isère}}
'''Serre-Nerpol''' là một [[thị trấn của Pháp|thị trấn]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Isère]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Rhône-Alpes]] đông nam nước [[Pháp]]. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 400 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. Theo [[điều tra dân số]] năm [[1999]] của [[INSEE]], thị trấn có dân số là 284 người.




{{Isère communes}}

[[Thể loại:Thị trấn của Isère|Serrenerpol]]



==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Sơ khai Pháp}}
{{Sơ khai Pháp}}


[[Thể loại: của Isère|Serrenerpol]]
[[ms:Serre-Nerpol]]
[[ca:Serre-Nerpol]]
[[ceb:Serre-Nerpol]]
[[en:Serre-Nerpol]]
[[es:Serre-Nerpol]]
[[eu:Serre-Nerpol]]
[[fr:Serre-Nerpol]]
[[it:Serre-Nerpol]]
[[mg:Serre-Nerpol]]
[[nl:Serre-Nerpol]]
[[nap:Serre-Nerpol]]
[[pms:Serre-Nerpol]]
[[pl:Serre-Nerpol]]
[[pt:Serre-Nerpol]]
[[ru:Серр-Нерполь]]
[[uk:Серр-Нерполь]]
[[vo:Serre-Nerpol]]
[[war:Serre-Nerpol]]

Bản mới nhất lúc 04:04, ngày 24 tháng 8 năm 2020

Serre-Nerpol

Serre-Nerpol trên bản đồ Pháp
Serre-Nerpol
Serre-Nerpol
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Auvergne-Rhône-Alpes
Tỉnh Isère
Quận Quận Grenoble
Tổng Tổng Vinay
Xã (thị) trưởng M. Alain Rousset
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 340–720 m (1.120–2.360 ft)
(bình quân 400 m (1.300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 13,16 km2 (5,08 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 284  (1999)
 - Mật độ 22/km2 (57/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 38275/ 38470
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Serre-Nerpol là một thuộc tỉnh Isère trong vùng Rhône-Alpes đông nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 400 mét trên mực nước biển. Theo điều tra dân số năm 1999 của INSEE có dân số là 284 người.


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]