Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saab 105”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n top: replaced: {{Cờ| → {{Flagicon| (2) using AWB
n Sửa bản mẫu tham khảo
 
(Không hiển thị phiên bản của một người dùng khác ở giữa)
Dòng 41: Dòng 41:
[[Tập tin:Saab105-1133-712.jpg|Saab 105 của Không quân Áo năm 2011|nhỏ|right]]
[[Tập tin:Saab105-1133-712.jpg|Saab 105 của Không quân Áo năm 2011|nhỏ|right]]
;{{AUT}}: [[Không quân Áo]].
;{{AUT}}: [[Không quân Áo]].
;{{SWE}}: [[Không quân Thụy Điển]]. 80<ref>http://www.fmv.se/WmTemplates/page.aspx?id=4539</ref>
;{{SWE}}: [[Không quân Thụy Điển]]. 80<ref>{{Chú thích web |url=http://www.fmv.se/WmTemplates/page.aspx?id=4539 |ngày truy cập=2013-05-06 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date=2010-08-22 |archive-url=https://web.archive.org/web/20100822100703/http://www.fmv.se/WmTemplates/page.aspx?id=4539 }}</ref>


==Tính năng kỹ chiến thuật (Saab 105Ö)==
==Tính năng kỹ chiến thuật (Saab 105Ö)==
Dòng 103: Dòng 103:
==Tham khảo==
==Tham khảo==
===Ghi chú===
===Ghi chú===
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|30em}}


===Tài liệu===
===Tài liệu===
Dòng 114: Dòng 114:
{{thể loại Commons}}
{{thể loại Commons}}
* [http://www.doppeladler.com/oebh/luftfahrzeuge/saab105.htm Saab 105Oe (Không quân Áo)]
* [http://www.doppeladler.com/oebh/luftfahrzeuge/saab105.htm Saab 105Oe (Không quân Áo)]
* [http://www.tigerstaffel.at/en Tigerstaffel AUSTRIA (Không quân Áo. Includes a 3D model of the Saab 105)]
* [http://www.tigerstaffel.at/en Tigerstaffel AUSTRIA (Không quân Áo. Includes a 3D model of the Saab 105)] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20171106165352/http://www.tigerstaffel.at/en/ |date=2017-11-06 }}


{{Saab aircraft}}
{{Saab aircraft}}

Bản mới nhất lúc 23:12, ngày 28 tháng 10 năm 2021

Saab 105
Kiểu Máy bay huấn luyện quân sự
Nhà chế tạo Saab
Chuyến bay đầu 29 tháng 6, 1963[1]
Vào trang bị 1967
Tình trạng Đang phục vụ
Sử dụng chính Thụy Điển Không quân Thụy Điển
Áo Không quân Áo
Số lượng sản xuất 192

Saab 105 là một loại máy bay được Saab phát triển đầu thập niên 1960 cho Không quân Thụy Điển.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Saab 105:
  • SK 60A:
  • SK 60B:
  • SK 60C:
  • SK 60D:
  • SK 60E:
  • SK 60W:
  • Saab 105XT:
  • Saab 105D:
  • Saab 105G:
  • Saab 105H:
  • Saab 105Ö:
  • Saab 105S:

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Saab 105 của Không quân Áo năm 2011
 Áo
Không quân Áo.
 Thụy Điển
Không quân Thụy Điển. 80[2]

Tính năng kỹ chiến thuật (Saab 105Ö)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ:[3]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 6 giá treo mang AAM, ASM, pháo, bom, rocket
  • Máy bay tương tự

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ Hewson 1995, p.42.
    2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2013.
    3. ^ Rendall 1996, p.112.

    Tài liệu

    [sửa | sửa mã nguồn]
    • Hewson, Robert. "Saab 105/Sk60 Variant Briefing". World Air Power Journal, Volume 23 Winter 1995. London:Aerospace Publishing. ISBN 1-874023-64-6. ISSN 0959-7050. pp. 40–49.
    • Rendall, David. Jane's Aircraft Recognition Guide. Harper Collins, Glasgow, 1996. ISBN 0-00-470980-2

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]