Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Contopus sordidulus”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Bộ Sẻ}} → {{Passeriformes-stub}} using AWB |
n →top: clean up |
||
(Không hiển thị 11 phiên bản của 8 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{nhan đề nghiêng}} |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| status = LC |
| status = LC |
||
| status_system = IUCN3.1 |
| status_system = IUCN3.1 |
||
| status_ref = <ref>{{IUCN|id=22699811 |title=''Contopus sordidulus'' |assessors=[[BirdLife International]] |version=2013.2 |year=2012 | |
| status_ref = <ref>{{IUCN|id=22699811 |title=''Contopus sordidulus'' |assessors=[[BirdLife International]] |version=2013.2 |year=2012 |access-date =ngày 26 tháng 11 năm 2013}}</ref> |
||
| image = Contopus sordidulus 1.jpg |
| image = Contopus sordidulus 1.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
| range_map = |
| range_map = |
||
}} |
}} |
||
'''''Contopus sordidulus''''' là một loài [[chim]] trong họ [[Tyrannidae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements |
'''''Contopus sordidulus''''' là một loài [[chim]] trong họ [[Tyrannidae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements|first= J. F. |first2 =T. S. |last2 = Schulenberg |first3= M. J. |last3 = Iliff |first6 = B.L. |last6 = Sullivan |first4= C. L. |last4 = Wood |first5 = D. |last5 = Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|access-date =ngày 19 tháng 12 năm 2012}}</ref> |
||
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{ |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
* {{wikispecies-inline}} |
|||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Contopus]] |
||
[[Thể loại:Chim Bolivia]] |
[[Thể loại:Chim Bolivia]] |
||
[[Thể loại:Chim Colombia]] |
[[Thể loại:Chim Colombia]] |
||
Dòng 39: | Dòng 40: | ||
[[Thể loại:Chim Cuba]] |
[[Thể loại:Chim Cuba]] |
||
[[Thể loại:Chim Canada]] |
[[Thể loại:Chim Canada]] |
||
[[Thể loại:Chim |
[[Thể loại:Chim México]] |
||
[[Thể loại:Chim Ecuador]] |
[[Thể loại:Chim Ecuador]] |
||
[[Thể loại:Chim Trung Mỹ]] |
|||
[[Thể loại:Chim Đại Antilles]] |
|||
[[Thể loại:Chim di cư (Tây Bán cầu)]] |
|||
{{ |
{{Tyrannidae-stub}} |
Bản mới nhất lúc 17:49, ngày 6 tháng 9 năm 2024
Contopus sordidulus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Tyrannidae |
Chi (genus) | Contopus |
Loài (species) | C. sordidulus |
Danh pháp hai phần | |
Contopus sordidulus (Sclater, 1859) |
Contopus sordidulus là một loài chim trong họ Tyrannidae.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Contopus sordidulus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Contopus sordidulus tại Wikispecies