Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Contopus sordidulus”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: clean up, replaced: {{Taxobox → {{Bảng phân loại |
n →Chú thích: clean up, replaced: {{Tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}} using AWB |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{ |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 02:16, ngày 11 tháng 11 năm 2021
Contopus sordidulus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Tyrannidae |
Chi (genus) | Contopus |
Loài (species) | C. sordidulus |
Danh pháp hai phần | |
Contopus sordidulus (Sclater, 1859) |
Contopus sordidulus là một loài chim trong họ Tyrannidae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Contopus sordidulus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Contopus sordidulus tại Wikispecies