Bước tới nội dung

Û

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Trong Dang (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:11, ngày 25 tháng 2 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Û, û (u-) là một chữ cái trong hệ thống chữ Latinh.

Ánh xạ ký tự

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Û û
Tên Unicode LATIN CAPITAL LETTER U WITH CIRCUMFLEX LATIN SMALL LETTER U WITH CIRCUMFLEX
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 219 U+00DB 251 U+00FB
UTF-8 195 155 C3 9B 195 187 C3 BB
Tham chiếu ký tự số Û Û û û
Named character reference Û û
EBCDIC family 251 FB 219 DB
ISO 8859-1/3/4/9/10/14/15/16 219 DB 251 FB


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ U với các dấu phụ
Úú Ùù Ŭŭ Ûû Ǔǔ Ůů Üü Ǘǘ Ǜǜ Ǚǚ Ǖǖ Űű Ũũ Ṹṹ Ųų Ūū Ṻṻ Ủủ Ȕȕ Ȗȗ Ưư Ụụ Ṳṳ Ṷṷ Ṵṵ Ʉʉ
Các chữ có dấu mũ ( ◌̂ )
Ââ Ĉĉ Êê Ĝĝ Ĥĥ Î î Ĵĵ Ôô Ŝŝ Ûû Ŵŵ Ŷŷ Ẑẑ
Xem thêm