Pseudophilautus semiruber
Giao diện
Pseudophilautus semiruber | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Pseudophilautus |
Loài: | P. semiruber
|
Danh pháp hai phần | |
Pseudophilautus semiruber (Annandale, 1913) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Pseudophilautus semiruber là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. đặc hữu của Sri Lanka.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Pseudophilautus semiruber”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58901A156585096. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58901A156585096.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (2013). “Pseudophilautus semiruber (Annandale, 1913)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pseudophilautus semiruber tại Wikimedia Commons
- Manamendra-Arachchi, K. & Pethiyagoda, R. 2004. Philautus semiruber[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.