Bước tới nội dung

Minilabrus striatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Minilabrus)
Minilabrus striatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Labriformes
Họ (familia)Labridae
Chi (genus)Minilabrus
Randall & Dor, 1980
Loài (species)M. striatus
Danh pháp hai phần
Minilabrus striatus
Randall & Dor, 1980

Minilabrus striatus là loài cá biển duy nhất thuộc chi Minilabrus trong họ Cá bàng chài. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh của chi, minilabrus, trong tiếng Latinh có nghĩa là "loài cá bàng chài nhỏ", hàm ý đề cập đến kích thước bé nhỏ của loài cá này[2].

Từ định danh của loài, striatus, trong tiếng Latinh có nghĩa là "có khoanh sọc", hàm ý đề cập đến những vệt sọc sẫm màu trên cơ thể của chúng[2].

Phạm vi phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

M. striatus được ghi nhận ở khu vực trung tâm và phía nam của Biển Đỏ[1][3]. Chúng sống gần các rạn san hô ở độ sâu đến ít nhất 14 m[1].

Chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở M. striatus là 6 cm[3]. Đây được xem là một trong những loài nhỏ nhất trong họ Cá bàng chài[4].

Sinh thái và hành vi

[sửa | sửa mã nguồn]

M. striatus tập trung thành đàn trên các rạn san hô và kiếm ăn trên các loài động vật phù du[3].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c J. H. Choat (2010). Minilabrus striatus. Sách đỏ IUCN. 2010: e.T187437A8535240. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T187437A8535240.en. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ a b C. Scharpf; K. J. Lazara (2020). “Order LABRIFORMES: Family LABRIDAE (a-h)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ a b c Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Minilabrus striatus trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.
  4. ^ Declan T. Quigley (2009). “Wrasse (Labridae) in Irish and North-Eastern Atlantic Waters” (PDF). Sherkin Comment. 47 (7).