Bước tới nội dung

trái cây

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 07:07, ngày 22 tháng 3 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa trái +‎ cây.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ kəj˧˧tʂa̰ːj˩˧ kəj˧˥tʂaːj˧˥ kəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ kəj˧˥tʂa̰ːj˩˧ kəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

trái cây

  1. (Nam Bộ) Hoa quả.
    Giỏ trái cây.
    Nước ép trái cây.

Tham khảo

[sửa]
  • Trái cây, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam