Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hươu mũ lông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tham khảo: clean up, replaced: {{Mammalia-stub}} → {{Artiodactyla-stub}} using AWB
n Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Thể loại Commons → {{Commonscat using AWB
 
(Không hiển thị 14 phiên bản của 11 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Speciesbox
{{tiêu đề nghiêng}}
| name = Hươu mũ lông
{{Taxobox
| image = Elaphodus cephalophus michianus Magdeburg zoo 20.10.2012 01.jpg
| image = Elaphodus cephalophus Side view Columbus Zoo 2010-05-21.JPG
| image_caption = ''Elaphodus cephalophus michianus''
| image_caption = Hươu lông tại [[vườn thú và thủy cung Columbus]]
| status = NT
| status = NT
| status_system = iucn3.1
| status_system = IUCN3.1
| status_ref = <ref name=iucn>{{IUCN2010 |assessors=R. B. Harris |year=2008 |id=7112 |title=Elaphodus cephalophus |downloaded=10 April 2012 |version=2011.2}}</ref>
| status_ref = <ref name="iucn status 17 December 2021">{{cite iucn |author=Harris, R.B. |author2=Jiang, Z. |date=2015 |title=''Elaphodus cephalophus'' |volume=2015 |page=e.T7112A22159620 |doi=10.2305/IUCN.UK.2015-2.RLTS.T7112A22159620.en |access-date=17 December 2021}}</ref>
| taxon = Elaphodus cephalophus
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| parent_authority = Milne-Edwards, 1872
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| authority = [[Henri Milne-Edwards|Milne-Edwards]], 1872
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| ordo = [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]
| familia = [[Họ Hươu nai|Cervidae]]
| genus = '''''Elaphodus'''''
| species = '''''E. cephalophus'''''
| binomial = ''Elaphodus cephalophus''
| binomial_authority = ([[Henri Milne-Edwards|Milne-Edwards]], 1873)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14200393 |pages=|heading=''Elaphodus cephalophus''}}</ref>
| synonyms = ''Lophotragus'' Swinhoe, 1874.
| genus_authority = Milne-Edwards, 1872
| name = ''Elaphodus cephalophus''
}}
}}

'''''Elaphodus cephalophus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Hươu nai]], [[bộ Guốc chẵn]]. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1872.<ref name=msw3/>
'''Hươu mũ lông''' ([[tiếng Hán]]: '''毛冠鹿''', [[phiên âm Hán Việt]]: ''Mao quan lộc''), [[danh pháp hai phần]]: ''Elaphodus cephalophus'', là một loài [[hươu]] nhỏ [[đặc hữu]] tại [[Trung Quốc]]. Phân bố tại các tỉnh [[Thiểm Tây]], [[Thanh Hải]], [[An Huy]], [[Vân Nam]], [[Quảng Đông]], [[Tứ Xuyên]], [[Quý Châu]], [[Phúc Kiến]], [[Chiết Giang]], [[Hồ Bắc]].<ref name='id637'>{{chú thích web | url = http://www.bioinfo.cn/db05/BjdwSpecies.php?action=view&id=637 | title = 毛冠鹿 | work = 《中国动物物种编目数据库》 | publisher = 中国科学院微生物研究所 | author = 中国科学院动物研究所 | access-date = ngày 27 tháng 3 năm 2009 | archive-date = ngày 5 tháng 3 năm 2016 | archive-url = https://web.archive.org/web/20160305021106/http://www.bioinfo.cn/db05/BjdwSpecies.php?action=view&id=637 }}</ref>


== Hình ảnh ==
== Hình ảnh ==
<gallery>
<gallery>
Tập tin:Tufteddeer-2.jpg
Tập tin:Tufteddeer-2.jpg
Tập tin:Schopfhirsch.jpg
Tập tin:Elaphodus cephalophus michianus Magdeburg zoo 20.10.2012 02.jpg
Tập tin:Elaphodus cephalophus michianus Magdeburg zoo 20.10.2012 02.jpg
Tập tin:Tufteddeer-1.jpg
Tập tin:Tufteddeer-1.jpg
</gallery>
</gallery>

==Chú thích==
{{Tham khảo|2}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{Tham khảo|30em}}
* {{wikispecies-inline}}

==Liên kết ngoài==
{{Commonscat|Elaphodus cephalophus}}
{{wikispecies|Elaphodus cephalophus}}

{{Cervidae}}
{{Cervidae}}
{{Artiodactyla}}


[[Thể loại:Elaphodus|C]]
[[Thể loại:Elaphodus|C]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1872]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1872]]
[[Thể loại:Động vật có vú châu Á]]
[[Thể loại:Động vật có vú châu Á]]
[[Thể loại:Động vật có vú Trung Quốc]]





Bản mới nhất lúc 05:28, ngày 15 tháng 8 năm 2022

Hươu mũ lông
Hươu mũ lông tại vườn thú và thủy cung Columbus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Artiodactyla
Họ: Cervidae
Phân họ: Cervinae
Chi: Elaphodus
Milne-Edwards, 1872
Loài:
E. cephalophus
Danh pháp hai phần
Elaphodus cephalophus
Milne-Edwards, 1872

Hươu mũ lông (tiếng Hán: 毛冠鹿, phiên âm Hán Việt: Mao quan lộc), danh pháp hai phần: Elaphodus cephalophus, là một loài hươu nhỏ đặc hữu tại Trung Quốc. Phân bố tại các tỉnh Thiểm Tây, Thanh Hải, An Huy, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên, Quý Châu, Phúc Kiến, Chiết Giang, Hồ Bắc.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Harris, R.B.; Jiang, Z. (2015). Elaphodus cephalophus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T7112A22159620. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-2.RLTS.T7112A22159620.en. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ 中国科学院动物研究所. “毛冠鹿”. 《中国动物物种编目数据库》. 中国科学院微生物研究所. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2009.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]