Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hươu mũ lông”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã dời Thể loại:Họ Hươu nai; đã thêm Thể loại:Elaphodus dùng HotCat |
n Sửa bảng phân loại, thêm hình. |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
| ordo = [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]] |
| ordo = [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]] |
||
| familia = [[Họ Hươu nai|Cervidae]] |
| familia = [[Họ Hươu nai|Cervidae]] |
||
| genus = '' |
| genus = '''''Elaphodus''''' |
||
| species = '''''E. cephalophus''''' |
| species = '''''E. cephalophus''''' |
||
| binomial = ''Elaphodus cephalophus'' |
| binomial = ''Elaphodus cephalophus'' |
||
| binomial_authority = ([[Henri Milne-Edwards|Milne-Edwards]], 1873)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14200393 |pages=|heading=''Elaphodus cephalophus''}}</ref> |
| binomial_authority = ([[Henri Milne-Edwards|Milne-Edwards]], 1873)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14200393 |pages=|heading=''Elaphodus cephalophus''}}</ref> |
||
| synonyms = ''Lophotragus'' Swinhoe, 1874. |
| synonyms = ''Lophotragus'' Swinhoe, 1874. |
||
| genus_authority = Milne-Edwards, 1872 |
|||
| name = ''Elaphodus cephalophus'' |
|||
}} |
}} |
||
'''''Elaphodus cephalophus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Hươu nai|Cervidae]], bộ [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]. Loài này được Milne-Edwards miêu tả năm 1872.<ref name=msw3/> |
'''''Elaphodus cephalophus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Hươu nai|Cervidae]], bộ [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]. Loài này được Milne-Edwards miêu tả năm 1872.<ref name=msw3/> |
||
== Hình ảnh == |
|||
<gallery> |
|||
Tập tin:Tufteddeer-2.jpg |
|||
Tập tin:Schopfhirsch.jpg |
|||
Tập tin:Elaphodus cephalophus michianus Magdeburg zoo 20.10.2012 02.jpg |
|||
Tập tin:Tufteddeer-1.jpg |
|||
</gallery> |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 04:11, ngày 17 tháng 1 năm 2014
Elaphodus cephalophus | |
---|---|
Elaphodus cephalophus michianus | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Elaphodus Milne-Edwards, 1872 |
Loài (species) | E. cephalophus |
Danh pháp hai phần | |
Elaphodus cephalophus (Milne-Edwards, 1873)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lophotragus Swinhoe, 1874. |
Elaphodus cephalophus là một loài động vật có vú trong họ Cervidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Milne-Edwards miêu tả năm 1872.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ R. B. Harris (2008). “Elaphodus cephalophus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Elaphodus cephalophus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.