Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hươu mũ lông”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: miêu tả → mô tả (2) using AWB |
n →Tham khảo: Thêm thể loại VIP using AWB |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1872]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1872]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú châu Á]] |
[[Thể loại:Động vật có vú châu Á]] |
||
[[Thể loại:Họ Hươu nai]] |
Phiên bản lúc 17:06, ngày 14 tháng 5 năm 2014
Elaphodus cephalophus | |
---|---|
Elaphodus cephalophus michianus | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Elaphodus Milne-Edwards, 1872 |
Loài (species) | E. cephalophus |
Danh pháp hai phần | |
Elaphodus cephalophus (Milne-Edwards, 1873)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lophotragus Swinhoe, 1874. |
Elaphodus cephalophus là một loài động vật có vú trong họ Cervidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1872.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ R. B. Harris (2008). “Elaphodus cephalophus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Elaphodus cephalophus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.