Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Argentina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Argentina
Biệt danhLa Albiceleste
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Argentina
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngGustavo Casado
Đội trưởngLucas Medero
Sân nhàEzeiza
Mã FIFAARG
Hạng BSWW11


Áo màu chính


Áo màu phụ
Giải thế giới
Sồ lần tham dự8 lần không chính thức và 8 lần tại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới (Lần đầu vào năm 2005)
Kết quả tốt nhấtHạng năm: 2006, 2008, Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2013
Giải vô địch bóng đá bãi biển Nam Mỹ
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 2005)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2013)
Websitewww.afa.org.ar

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Argentina đại diện Argentina tham dự các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi AFA, cơ quan quản lý bóng đá ở Argentina.

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Argentina vượt qua vòng loại và tham dự tất cả tám kì Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới và từng vô địch giải đấu CONMEBOL 1 lần và 2 lần giành á quân. Argentina đứng thứ 10 trên bảng xếp hạng thế giới.

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính xác tính đến tháng 4 năm 2015:[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Marcelo Salgueiro
2 HV Jonathan Levi
3 HV Santiago Hilaire
8 TV Rodrigo Lopez
6 HV Luciano Franceschini
10 TV Federico Costas
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 Lucas Medero
7 Federico Hilaire
9 Luciano Sirico
11 Cesar Leguizamon
4 TV Cristian Cuevas
12 TM Dardo Cortes

Ban huấn luyện hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Huấn luyện viên: Gustavo Casado
  • Trợ lý kỹ thuật: Esteban Pizzi
  • Đại biểu trưởng: Gustavo Lorenzo
Năm Vòng Vt St T T
h.p./pso
B BT BB HS
Brasil 2005 Tứ kết thứ 8 3 1 0 2 8 16 -8
Brasil 2006 Tứ kết thứ 5 4 3 0 1 11 9 +2
Brasil 2007 Vòng bảng thứ 11 3 1 0 2 9 9 -
Pháp 2008 Tứ kết thứ 5 4 3 0 1 13 7 +6
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Vòng bảng thứ 9 3 1 1 1 11 6 +5
Ý 2011 Vòng bảng thứ 11 3 1 0 2 6 10 -4
Tahiti 2013 Tứ kết thứ 5 4 2 0 2 18 17 +1
Bồ Đào Nha 2015 Vòng bảng thứ 13 3 1 0 2 9 14 -5
Tổng cộng 8/8 - 27 13 1 13 85 89 -

Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng Vt St T T
h.p./pso
B BT BB HS
Brasil 1995 Vòng bảng thứ 7 3 1 0 2 4 6
Brasil 1996 Vòng bảng thứ 8 3 0 0 3 5 12
Brasil 1997 Semifinalist thứ 4 5 2 0 3 14 33
Brasil 1998 Tứ kết thứ 8 4 1 0 3 13 19
Brasil 1999 Không vượt qua vòng loại
Brasil 2000 Vòng bảng thứ 10 3 0 0 3 9 10
Brasil 2001 Semifinalist 3rd 5 4 0 1 22 12
Brasil 2002 Vòng bảng thứ 8 3 0 0 3 12 27
Brasil 2003 Không vượt qua vòng loại
Brasil 2004 Tứ kết thứ 7 3 1 0 2 8 15
Tổng cộng 8/10 - 30 10 0 20 84 125 -

Danh hiệu khu vực

[sửa | sửa mã nguồn]

Mundialito de Futebol de Praia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3rd (3) 2006, 2008, 2010
  • thứ 2 (1) 2006
  • thứ 3 (4) 1999, 2003, 2009, 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Argentina