Bước tới nội dung

Chặng đua MotoGP Qatar 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2023 Qatar motorcycle Grand Prix)
Qatar   MotoGP Qatar 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 19 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày19 tháng Mười một năm 2023
Tên chính thứcQatar Airways Grand Prix of Qatar
Địa điểmLosail International Circuit
Lusail, Qatar
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.380 km (3.340 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Luca Marini Ducati
Thời gian 1:51.762
Fastest lap
Tay đua Ý Enea Bastianini Ducati
Thời gian 1:52.978 on lap 22
Podium
Chiến thắng Ý Fabio Di Giannantonio Ducati
Hạng nhì Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng ba Ý Luca Marini Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Hoa Kỳ Joe Roberts Kalex
Thời gian 1:57.305
Fastest lap
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sam Lowes Kalex
Thời gian 1:57.366 on lap 18
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscosuro
Hạng nhì Tây Ban Nha Manuel González Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Daniel Holgado KTM
Thời gian 2:04.742
Fastest lap
Tay đua Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Thời gian 2:05.501 on lap 15
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Hạng nhì Colombia David Alonso Gas Gas
Hạng ba Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM

Chặng đua MotoGP Qatar 2023 là chặng đua thứ 19 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 17/11/2023 đến ngày 19/11/2023 ở trường đua Losail, Qatar.

Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Fabio Di Giannantonio của đội đua Gresini Racing.[1] Đây cũng là chiến thắng thể thức MotoGP đầu tiên của Di Giannantonio. Tay đua giành chiến thắng cuộc đua Sprint race là Jorge Martin của đội đua Pramac.[2]

Sau chặng đua, Francesco Bagnaia dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 437 điểm.

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[3] Q2[4]
1 1 Ý Luca Marini Ducati Vào thẳng Q2 1:51.762
2 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati Vào thẳng Q2 1:51.892
3 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati 1:52.437 1:51.898
4 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:52.036
5 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:52.058
6 5 Pháp Johann Zarco Ducati 1:52.382 1:52.101
7 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Vào thẳng Q2 1:52.103
8 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:52.175
9 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia Vào thẳng Q2 1:52.348
10 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:52.466
11 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:52.729
12 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM Vào thẳng Q2 1:52.784
13 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati 1:52.504 N/A
14 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha 1:52.524 N/A
15 23 Ý Enea Bastianini Ducati 1:52.828 N/A
16 43 Úc Jack Miller KTM 1:52.889 N/A
17 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia 1:53.099 N/A
18 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:53.143 N/A
19 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró KTM 1:53.362 N/A
20 36 Tây Ban Nha Joan Mir Honda 1:53.570 N/A
21 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona Honda 1:53.838 N/A
22 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:54.360 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 11 20:52.634 5 12
2 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 11 +0.391 2 9
3 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 11 +2.875 1 7
4 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 11 +3.370 3 6
5 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 11 +3.957 4 5
6 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 11 +4.239 8 4
7 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 11 +5.761 11 3
8 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 11 +6.454 14 2
9 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 11 +8.285 12 1
10 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 11 +8.314 6
11 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 11 +9.596 7
12 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 11 +10.173 16
13 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 11 +10.646 13
14 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 11 +11.117 9
15 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 11 +12.163 18
16 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 11 +12.745 19
17 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 11 +19.285 21
18 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 11 +26.238 22
19 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 11 +28.446 20
20 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 11 +35.553 15
Ret 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 1 Va chạm 10
Ret 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 0 Va chạm 17
Fastest sprint lap: Tây Ban Nha Jorge Martín (Ducati) – 1:53.355 (lap 6)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 22 41:43.654 2 25
2 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 22 +2.734 4 20
3 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 22 +4.408 1 16
4 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 22 +4.488 8 13
5 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 22 +7.246 10 11
6 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 22 +7.620 3 10
7 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 22 +7.828 13 9
8 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 22 +8.239 14 8
9 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 22 +11.509 15 7
10 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 22 +14.819 5 6
11 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 22 +14.964 7 5
12 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 22 +17.431 6 4
13 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 22 +17.807 12 3
14 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 22 +18.673 19 2
15 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 22 +21.455 11 1
16 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 22 +21.474 17
17 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 22 +22.142 9
18 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 22 +27.194 18
19 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 22 +27.740 20
Ret 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 6 Bỏ cuộc 16
Ret 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 0 Lỗi kỹ thuật 21
DNS 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia Không đua chính
Fastest lap: Ý Enea Bastianini (Ducati) – 1:52.978 (lap 22)
Kết quả chính thức
  • Miguel Oliveira chấn thương ở cuộc đua Sprint race nên không tham gia cuộc đua chính.[5]

Bảng xếp hạng tổng sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Di Giannantonio takes Qatar GP win, Bagnaia extends championship lead”. Reuters. 20 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ “Martin wins Qatar MotoGP sprint to trim Bagnaia's lead”. RFI. 18 tháng 11 năm 2023.
  3. ^ “Qatar Airways Grand Prix of Qatar MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  4. ^ “Qatar Airways Grand Prix of Qatar MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  5. ^ McLaren, Peter (18 tháng 11 năm 2023). “Miguel Oliveira, Aleix Espargaro suffer fractures in Qatar MotoGP Sprint”. crash.net. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Malaysia 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Valencia 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Qatar 2022
Chặng đua MotoGP Qatar Năm sau:
Chặng đua MotoGP Qatar 2024