Abira, Hokkaidō
Giao diện
Abira 安平町 | |
---|---|
Tòa thị chính Abira | |
Vị trí Abira trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Iburi) | |
Tọa độ: 42°46′B 141°49′Đ / 42,767°B 141,817°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Iburi) |
Huyện | Yūfutsu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 237,13 km2 (91,56 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,340 |
• Mật độ | 31/km2 (80/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Website | www |
Abira (安平町 Abira-chō) là thị trấn thuộc huyện Yūfutsu, phó tỉnh Iburi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.340 người và mật độ dân số là người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 237,13 km2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Abira (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.