Aspidosperma australe
Giao diện
Aspidosperma australe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Aspidosperma |
Loài (species) | A. australe |
Danh pháp hai phần | |
Aspidosperma australe A.DC. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Aspidosperma australe là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Aspidosperma australe”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidosperma parvifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidosperma australe tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidosperma australe”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- Flora Brasiliensis: Aspidosperma australe (tiếng Bồ Đào Nha)
- Flora Brasiliensis: Aspidosperma parvifolium (tiếng Bồ Đào Nha)
- Aspidosperma parvifolium Lưu trữ 2005-12-22 tại Wayback Machine (tiếng Bồ Đào Nha)