Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Phản hồi lỗi
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Bộ Cá voi hiện hữu
13 ngôn ngữ
العربية
Bahasa Indonesia
Български
English
فارسی
Français
한국어
עברית
Қазақша
Kurdî
Português
Türkçe
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Những loài hiện hữu của
Bộ Cá voi
Giới
:
Animalia
·
Ngành
:
Chordata
·
Lớp
:
Mammalia
·
Cận lớp
:
Eutheria
·
Siêu bộ
:
Laurasiatheria
·
(không phân hạng)
Cetartiodactyla
·
(không phân hạng)
Whippomorpha
Phân bộ
Mysticeti
(Cá voi tấm sừng)
Balaenidae
Balaena
Cá voi đầu cong (
B. mysticetus
)
Eubalaena
(Cá voi đầu bò)
Cá voi đầu bò Bắc Đại Tây Dương(
E. glacialis
)
·
Cá voi đầu bò Bắc Thái Bình Dương (
E. japonica
)
·
Cá voi đầu bò phương nam (
E. australis
)
Balaenopteridae
(Cá voi lưng xám)
Balaenoptera
Cá voi minke thông thường (
B. acutorostrata
)
·
Cá voi minke Nam Cực (
B. bonaerensis
)
·
Cá voi vây (
B. physalus
)
·
Cá voi Sei (
B. borealis
)
·
Cá voi Bryde (
B. brydei
)
·
Cá voi Eden (
B. edeni
)
·
Cá voi xanh (
B. musculus
)
·
Cá voi Omura (
B. omurai
)
·
Cá voi Rice (
B. ricei
)
Megaptera
Cá voi lưng gù (
M. novaeangliae
)
Eschrichtiidae
Eschrichtius
Cá voi xám (
E. robustus
)
Neobalaenidae
Caperea
Cá voi đầu bò lùn (
C. marginata
)
Phân bộ
Odontoceti
(Cá voi có răng)
(tiếp nối phía dưới)
Delphinidae
(Cá heo mỏ)
Peponocephala
Cá voi đầu dưa (
P. electra
)
Orcinus
Cá hổ kình (
O. orca
)
Feresa
Cá hổ kình lùn (
F. attenuata
)
Pseudorca
Giả hổ kình (
P. crassidens
)
Globicephala
Cá voi đầu tròn vây dài (
G. melas
)
·
Cá voi đầu tròn vây ngắn (
G. macrorhynchus
)
Delphinus
Cá heo mõm dài (
D. capensis
)
·
Cá heo mõm ngắn (
D. delphis
)
Lissodelphis
Cá heo đầu bò phương bắc (
L. borealis
)
·
Cá heo đầu bò phương nam(
L. peronii
)
Sotalia
Cá heo Tucuxi (
S. fluviatilis
)
Sousa
Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương
(
S. chinensis
)
·
Cá heo lưng bướu Ấn Độ Dương
(
S. plumbea
)
·
Cá heo lưng bướu Đại Tây Dương
(
S. teuszii
)
Stenella
Cá heo đốm Đại Tây Dương (
S. frontalis
)
·
Cá heo Clymene (
S. clymene
)
·
Cá heo đốm nhiệt đới (
S. attenuata
)
·
Cá heo Spinner (
S. longirostris
)
·
Cá heo vằn (
S. coeruleoalba
)
Steno
Cá heo răng nhám (
S. bredanensis
)
Tursiops
Cá heo mũi chai (
T. truncatus
)
·
Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương (
T. aduncus
)
Cephalorhynchus
Cá heo Chile (
C. eutropia
)
·
Cá heo Commerson (
C. commersonii
)
·
Cá heo Heaviside (
C. heavisidii
)
·
Cá heo Hector (
C. hectori
)
Grampus
Cá heo Risso (
G. griseus
)
Lagenodelphis
Cá heo Fraser (
L. hosei
)
Lagenorhynchus
Cá heo hông trắng Đại Tây Dương (
L. acutus
)
·
Cá heo sẫm màu (
L. obscurus
)
·
Cá heo vằn chữ thập (
L. cruciger
)
·
Cá heo hông trắng Thái Bình Dương (
L. obliquidens
)
·
Cá heo Peale (
L. australis
)
·
Cá heo mõm trắng (
L. albirostris
)
Orcaella
Cá heo sông Irrawaddy (
O. brevirostris
)
·
Cá heo mũi hếch Australia (
O. heinsohni
)
Phân bộ
Odontoceti
(Cá voi có răng)
(tiếp nối phía trên)
Monodontidae
Delphinapterus
Cá voi trắng (
D. leucas
)
Monodon
Kỳ lân biển (
M. monoceros
)
Phocoenidae
(Cá heo chuột)
Neophocaena
Cá heo không vây (
N. phocaeniodes
)
Phocoena
Cá heo cảng (
P. phocoena
)
·
Cá heo California (
P. sinus
)
·
Cá heo bốn mắt (
P. dioptrica
)
·
Cá heo Burmeister (
P. spinipinnis
)
Phocoenoides
Cá heo Dall (
P. dalli
)
Physeteridae
(Cá nhà táng)
Physeter
Cá nhà táng (
P. macrocephalus
)
Kogiidae
(Cá nhà táng)
Kogia
Cá nhà táng nhỏ (
K. breviceps
)
·
Cá nhà táng lùn (
K. simus
)
Ziphidae
(Cá voi mõm khoằm)
Berardius
Cá voi mõm khoằm Arnoux (
B. arnuxii
)
·
Cá voi mõm khoằm Baird (
B. bairdii
)
Hyperoodon
Cá voi mũi chai phương bắc (
H. ampullatus
)
·
Cá voi mũi chai phương nam (
H. planifrons
)
Indopacetus
Cá voi mõm khoằm Longman (
I. pacificus
)
Mesoplodon
Cá voi mõm khoằm Sowerby (
M. bidens
)
·
Cá voi mõm khoằm Andrews (
M. bowdoini
)
·
Cá voi mõm khoằm Hubbs (
M. carlhubbsi
)
·
Cá voi mõm khoằm Blainville (
M. densirostris
)
·
Cá voi mõm khoằm Gervais (
M. europaeus
)
·
Cá voi mõm khoằm răng bạch quả (
M. ginkgodens
)
·
Cá voi mõm khoằm Gray (
M. grayi
)
·
Cá voi mõm khoằm Hector (
M. hectori
)
·
Cá voi mõm khoằm Layard (
M. layardii
)
·
Cá voi mõm khoằm True (
M. mirus
)
·
Cá voi mõm khoằm nhỏ (
M. peruvianus
)
·
Cá voi mõm khoằm Perrin (
M. perrini
)
·
Cá voi mõm khoằm Stejneger (
M. stejnegeri
)
·
Cá voi răng thuổng (
M. traversii
)
Tasmacetus
Cá voi mõm khoằm Shepherd (
T. sheperdi
)
Ziphius
Cá voi mõm khoằm Cuvier (
Z. cavirostris
)
Iniidae
Inia
Cá heo sông Amazon (
I. geoffrensis
)
·
Cá heo sông Araguaia (
Inia araguaiaensis
)
Lipotidae
Lipotes
Cá heo sông Dương Tử (
L. vexillifer
)
Platanistidae
Platanista
Cá heo sông Ấn và sông Hằng (
P. gangetica
)
Pontoporiidae
Pontoporia
Cá heo La Plata (
P. blainvillei
)
Thể loại
:
Phân thứ bộ Cá voi
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
Hộp điều hướng có màu nền