Bản mẫu:Hộp thông tin giải đấu quần vợt năm
Giao diện
{{{2}}} {{{1}}} |
---|
{{Hộp thông tin giải đấu quần vợt năm||| | Logo= | Logo_size= | date= | edition= | category= | draw= | prize_money= | location= | surface= | attendance= | champms= | champws= | champs= | champmd= | champwd= | champxd= | champd= | champbs= | champgs= | champbd= | champgd= | champml= | champwl= | champxl= | champsl= | champwcms= | champwcws= | champwcqs= | champqs= | champwcs= | champwcmd= | champwcwd= | champwcqd= | champwcd= | champqs= | champmt= | champwt= }}
Dành cho giải Grand Slam, ATP hoặc WTA.
Cách dùng:
- Sau dấu | sau {{Hộp thông tin giải đấu quần vợt năm| là năm giải đấu. Sau dấu | của dấu vừa nêu là tên giải. Không để tên giải ở dấu '. Ở giải đôi, thêm 1 dấu cách, 1 dấu gạch chéo và 1 dấu cách nữa rồi lặp lại các bước từ {{flagicon| sang ]].
- date= Ngày giải bắt đầu, một dấu
/
, và ngày kết thúc. - edition= Giải lần thứ ...
- category= Loại giải (ATP 1000, 500... WTA Premier, Tier I...)
- location= Địa điểm
- champs ms, ws, md, wd, xd--Tên ng` vô địch. ĐIền {{flagicon| tên hoặc mã QG}}, một dấu cách,
[[
tên VDV]]
.