Bản mẫu:Thông tin dãy số nguyên
Giao diện
Đặt tên theo | {{{named_after}}} |
---|---|
Năm xuất bản | {{{publication_year}}} |
Tác giả | {{{author}}} |
Số các phần tử đã biết | {{{terms_number}}} |
Giả thuyết số phần tử | {{{con_number}}} |
Số phần tử | {{{number}}} |
Dãy con của | {{{parentsequence}}} |
Công thức | {{{formula}}} |
Các phần tử đầu tiên | {{{first_terms}}} |
Phần tử lớn nhất đã được biết | {{{largest_known_term}}} |
Chỉ số OEIS |
|
Tham khảo: {{{footnotes}}} |
Bản mẫu này dành cho các bài viết có liên quan đến dãy các số nguyên.
Cách dùng
[sửa mã nguồn]Copy đoạn sau vào đầu văn bản.
{{Infobox integer sequence | image = | image_size = | alt = | caption = | named_after = | publication_year = | author = | terms_number = | con_number = | number = | parentsequence = | formula = | first_terms = | largest_known_term = | OEIS = | OEIS_name = }}
Các tham số
[sửa mã nguồn]Tham số cần điền
[sửa mã nguồn]- named_after
- Tên của người hoặc sự vật mà dãy được đặt tên theo bao gồm cả wikilink dẫn tới bài viết tương ứng (bao gồm giải thích ngắn nếu thấy cần thiết)
Ví dụ: Arthur Wieferich
- publication_year
- Năm lần đầu xuất bản dãy số nguyên.
Ví dụ: 1909
- author
- Tên của tác giả xuất bản hoặc tên của nhà xuất bản.
Ví dụ: Wieferich, A.
- terms_number
- Số các phần tử đã được biết.
Ví dụ: 2
- OEIS
- Chỉ số của dãy này trên bảng tra cứu dãy số nguyên OEIS.
Ví dụ: A001220
Tham số phụ
[sửa mã nguồn]- con_number
- giả thuyết về số lượng các phần tử trong dãy
Ví dụ: Vô hạn
- number
- số lượng số các phần tử trong dãy, nếu số lượng đó đã được chứng minh
Ví dụ: Vô hạn
- parentsequence
- tên của dãy mẹ mà dãy đó là dãy con của
Ví dụ: Số Mersenne (trong trường hợp xét số nguyên tố Mersenne)
- formula
- công thức để sinh dãy đó
Ví dụ: 2n để sinh ra các lũy thừa của hai
- first_terms
- Liệt kê các phần tử đầu tiên trong dãy
Ví dụ: 3, 7, 31, 127
- largest_known_term
- Phần tử lớn nhất trong dãy đã được biết
Ví dụ: 243112609 - 1
- OEIS_name
- name (descriptive label) OEIS has for the OEIS sequecnce.
Example: Circular primes (numbers that remain prime under cyclic shifts of digits)
Tham số ảnh
[sửa mã nguồn]Để hiểu thêm, xem Template:Infobox person/doc
- image
- abc.jpg, xpz.png, 123.gif, vvv.
- image_size
- Tham số thường thì không cần điền vào.
- alt
- Nội dung của ảnh, dành cho các độc giả có vấn đề về mắt. Xem WP:ALT.
- caption
- Tiêu đề của ảnh, nếu cần.