Bước tới nội dung

Centrolene andinum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Centrolene andinum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Centrolenidae
Chi (genus)Centrolene
Loài (species)C. andinum
Danh pháp hai phần
Centrolene andinum
Rivero, 1968[cần kiểm chứng][2]
Danh pháp đồng nghĩa

Centrolene lentiginosum Ruiz-Carranza & Lynch, 1991

Espadarana andina (Rivero, 1968)

Ếch cỏ Andes (Centrolene andinum) là một loài ếch trong họ Centrolenidae. Nó được tìm thấy ở ColombiaVenezuela. Tên nó trong tiếng Tây Ban Nharanita de cristal Andina. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng montane nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, vườn và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Nó không được xem là bị đe dọa theo IUCN.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ La Marca, E., Rueda, J.V. & Ramírez Pinilla, M.P. (2004). Espadarana andinum. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Frost, Darrel R. (2013). Espadarana andina (Rivero, 1968)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013.