Dyacopterus spadiceus
Giao diện
Dyacopterus spadiceus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Dyacopterus |
Loài (species) | D. spadiceus |
Danh pháp hai phần | |
Dyacopterus spadiceus (Thomas, 1890)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dyacopterus spadiceus là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1890.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ C. Francis, G. Rosell-Ambal, B. Tabaranza, P. Carino, K. Helgen, S. Molur & C. Srinivasulu (2008) Eonycteris spelaea Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 2 tháng 2 năm 2010.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dyacopterus spadiceus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Dyacopterus spadiceus tại Wikimedia Commons