Ihor Chaykovskyi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ihor Hennadiyovych Chaykovskyi | ||
Ngày sinh | 7 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Chernivtsi, Ukraine | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Anzhi Makhachkala | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004 | Bukovyna Chernivtsi | ||
2005–2008 | Shakhtar Donetsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Shakhtar Donetsk | 0 | (0) |
2008 | Shakhtar-3 Donetsk | 6 | (0) |
2010 | → Zorya Luhansk (mượn) | 28 | (0) |
2011–2012 | → Illichivets Mariupol (mượn) | 29 | (0) |
2012–2013 | Illichivets Mariupol | 0 | (0) |
2012–2013 | → Zorya Luhansk (mượn) | 14 | (0) |
2013–2017 | Zorya Luhansk | 59 | (3) |
2017– | Anzhi Makhachkala | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-17 Ukraina | 9 | (1) |
2009 | U-18 Ukraina | 5 | (1) |
2008–2010 | U-19 Ukraina | 13 | (5) |
2010–2011 | U-20 Ukraina | 4 | (0) |
2010–2012 | U-21 Ukraina | 7 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 7 năm 2012 |
Ihor Chaykovskyi (tiếng Ukraina: Ігор Геннадійович Чайковський; sinh ngày 7 tháng 10 năm 1991) là một tiền vệ bóng đá người Ukraina thi đấu cho F.K. Anzhi Makhachkala tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Chaykovskyi bắt đầu sự nghiệp thi đấu cùng với đội trẻ của FC Bukovyna Chernivtsi và FC Shakhtar Donetsk. Anh ra mắt cho đội một tại giải ngoại hạng ở Zorya Luhansk trong trận đấu với FC Dnipro Dnipropetrovsk vào ngày 28 tháng 2 năm 2010.[1]
Vào ngày 19 tháng 6 năm 2017, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Nga F.K. Anzhi Makhachkala.[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2009: Vô địch
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Shakhtar-3 Donetsk | 2007–08 | Ukrainian Second League | 6 | 0 | – | – | 6 | 0 | ||
FC Shakhtar Donetsk | 2007–08 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2008–09 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009–10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
FC Zorya Luhansk | 2009–10 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 14 | 0 | – | – | 14 | 0 | ||
2010–11 | 14 | 0 | 1 | 0 | – | 15 | 0 | |||
FC Illichivets | 9 | 0 | – | – | 9 | 0 | ||||
2011–12 | 20 | 0 | 0 | 0 | – | 20 | 0 | |||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 29 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | ||
FC Zorya Luhansk | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 14 | 0 | 0 | 0 | – | 14 | 0 | |
2013–14 | 13 | 1 | 0 | 0 | – | 13 | 1 | |||
2014–15 | 14 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 23 | 0 | ||
2015–16 | 15 | 1 | 7 | 0 | 3 | 0 | 25 | 1 | ||
2016–17 | 17 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22 | 1 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 101 | 3 | 12 | 0 | 13 | 0 | 126 | 3 | ||
F.K. Anzhi Makhachkala | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 137 | 3 | 12 | 0 | 13 | 0 | 162 | 3 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Чайковський Ігор Геннадійович (bằng tiếng Ukraina). FFU.org.ua. ngày 25 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ «Анжи» пополнился Чайковским. (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Football.ua site (tiếng Ukraina)
- Profile at Official FFU site Lưu trữ 2017-06-21 tại Wayback Machine (tiếng Ukraina)
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Ukraina
- Tiền vệ bóng đá nam
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina
- Cầu thủ bóng đá FC Zorya Luhansk
- Cầu thủ bóng đá FC Mariupol
- Người Chernivtsi
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Ukraina
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Ukraina
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Anzhi Makhachkala
- Cầu thủ bóng đá Shakhtar Donetsk
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga