Lino Lakes, Minnesota
Giao diện
Lino Lakes, Minnesota | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí Lino Lakes, Minnesota | |
Tọa độ: 45°10′3″B 93°5′51″T / 45,1675°B 93,0975°T | |
Quận | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Minnesota |
Quận | Anoka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 33,2 mi2 (86,0 km2) |
• Đất liền | 28,2 mi2 (73,1 km2) |
• Mặt nước | 5,0 mi2 (12,9 km2) |
Độ cao | 886 ft (270 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 16,791 |
• Mật độ | 595,1/mi2 (229,8/km2) |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu điện | 55014/55038 |
Mã điện thoại | Area code 651 |
Trang web | ci.lino-lakes.mn.us |
Lino Lakes, Minnesota là một thành phố nằm ở quận Anoka thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 86,0 km² với diện tích nước mặt là 12,9 km², dân số theo ước tính năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 16.791 người.
Nhân khẩu học
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1860 | 351 | — | |
1870 | 687 | 957% | |
1880 | 876 | 275% | |
1890 | 1.134 | 295% | |
1900 | 1.175 | 36% | |
1910 | 1.028 | −125% | |
1920 | 740 | −280% | |
1930 | 704 | −49% | |
1940 | 745 | 58% | |
1950 | 1.219 | 636% | |
1960 | 2.329 | 911% | |
1970 | 3.692 | 585% | |
1980 | 4.966 | 345% | |
1990 | 7.807 | 572% | |
2000 | 11.791 | 510% | |
2010 | 20.216 | 715% | |
2020 | 21.399 | 59% | |
2022 (ước tính) | 21.973 | [1] | 27% |
U.S. Decennial Census[2] 2020 Census[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “City and Town Population Totals: 2020-2022”. United States Census Bureau. 12 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
- ^ United States Census Bureau. “Census of Population and Housing”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Explore Census Data”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2023.