Meysam Naghizadeh
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Meysam Naghizadeh Bani | ||
Ngày sinh | 20 tháng 5, 1986 | ||
Nơi sinh | Shabestar,[1] Iran | ||
Chiều cao | 1,74 m | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Pars Jonoubi | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2008 | Machine Sazi | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Machine Sazi | 80 | (5) |
2012–2013 | Persepolis | 17 | (2) |
2013–2015 | Gostaresh | 55 | (1) |
2015–2016 | Padideh | 29 | (0) |
2016–2017 | Khoneh Be Khoneh | 25 | (4) |
2017– | Pars Jonoubi | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2016 |
Meysam Naghizadeh (tiếng Ba Tư: میثم نقی زاده, sinh ra ở Shabestar, East Azerbaijan) là một tiền vệ bóng đá người Iran, thi đấu cho câu lạc bộ tại Persian Gulf Pro League Pars Jonoubi.[2]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Persepolis
[sửa | sửa mã nguồn]Anh gia nhập Persepolis vào tháng 8 năm 2012. Anh ký hợp đồng 3 năm đến hết mùa giải 2014–15.[3] Anh có màn ra mắt cho Persepolis trước Foolad ngày 29 tháng 8 từ ghế dự bị.[4] Anh ghi bàn thắng đầu tiên trong trận đấu trước Saipa ngày 28 tháng 2 năm 2013.
Gostaresh
[sửa | sửa mã nguồn]Sau một mùa giải với gã khổng lồ Tehran Persepolis, anh gia nhập đội bóng ở Tabriz, Gostaresh cùng với bản hợp đồng 4 năm ngày 13 tháng 6 năm 2013.[5]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 30 ِtháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ | Hạng đấu | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hazfi | Châu Á | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Machine Sazi |
Hạng đấu 1 | 2008–09 | 20 | 1 | 1 | 0 | – | – | 21 | 1 |
Hạng đấu 2 | 2009–10 | 16 | 1 | 1 | 0 | – | – | 17 | 1 | |
Hạng đấu 1 | 2010–11 | 24 | 2 | 2 | 0 | – | – | 26 | 2 | |
2011–12 | 20 | 1 | 1 | 0 | – | – | 21 | 1 | ||
Persepolis | Pro League | 2012–13 | 17 | 2 | 2 | 0 | – | – | 19 | 2 |
Gostaresh | 2013–14 | 30 | 0 | 1 | 0 | – | – | 31 | 0 | |
2014–15 | 25 | 1 | 0 | 0 | – | – | 25 | 1 | ||
Padideh | 2015-16 | 29 | 0 | 0 | 0 | – | – | 29 | 0 | |
Khoneh Be Khone | Hạng đấu 1 | 2016-17 | 25 | 4 | 0 | 0 | – | – | 25 | 4 |
Pars Jonoubi | Pro league | 2017-18 | 12 | 0 | 0 | 0 | – | – | 12 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 183 | 12 | 7 | 0 | 0 | 0 | 191 | 12 |
- Kiến tạo
Mùa giải | Đội bóng | Kiến tạo |
---|---|---|
12–13 | Persepolis | 0 |
13–14 | Gostaresh | 1 |
14–15 | Gostaresh | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ميثم نقي زاده باني”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập 25 tháng 12 năm 2018.
- ^ “دومین خرید خونه به خونه از پدیده (عکس)”. ورزش سه. Truy cập 25 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Fc-perspolis.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
- ^ Perspolisnews.com
- ^ “Football News, Live Scores, Results & Transfers”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2014. Truy cập 25 tháng 12 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Meysam Naghizadeh Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine at PersianLeague