Bước tới nội dung

Meysam Naghizadeh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Meysam Naghizadeh
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Meysam Naghizadeh Bani
Ngày sinh 20 tháng 5, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Shabestar,[1] Iran
Chiều cao 1,74 m
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pars Jonoubi
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Machine Sazi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Machine Sazi 80 (5)
2012–2013 Persepolis 17 (2)
2013–2015 Gostaresh 55 (1)
2015–2016 Padideh 29 (0)
2016–2017 Khoneh Be Khoneh 25 (4)
2017– Pars Jonoubi 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 6 năm 2016

Meysam Naghizadeh (tiếng Ba Tư: میثم نقی زاده‎, sinh ra ở Shabestar, East Azerbaijan) là một tiền vệ bóng đá người Iran, thi đấu cho câu lạc bộ tại Persian Gulf Pro League Pars Jonoubi.[2]

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Persepolis

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh gia nhập Persepolis vào tháng 8 năm 2012. Anh ký hợp đồng 3 năm đến hết mùa giải 2014–15.[3] Anh có màn ra mắt cho Persepolis trước Foolad ngày 29 tháng 8 từ ghế dự bị.[4] Anh ghi bàn thắng đầu tiên trong trận đấu trước Saipa ngày 28 tháng 2 năm 2013.

Sau một mùa giải với gã khổng lồ Tehran Persepolis, anh gia nhập đội bóng ở Tabriz, Gostaresh cùng với bản hợp đồng 4 năm ngày 13 tháng 6 năm 2013.[5]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 30 ِtháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ Hạng đấu Mùa giải Giải vô địch Cúp Hazfi Châu Á Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Machine
Sazi
Hạng đấu 1 2008–09 20 1 1 0 21 1
Hạng đấu 2 2009–10 16 1 1 0 17 1
Hạng đấu 1 2010–11 24 2 2 0 26 2
2011–12 20 1 1 0 21 1
Persepolis Pro League 2012–13 17 2 2 0 19 2
Gostaresh 2013–14 30 0 1 0 31 0
2014–15 25 1 0 0 25 1
Padideh 2015-16 29 0 0 0 29 0
Khoneh Be Khone Hạng đấu 1 2016-17 25 4 0 0 25 4
Pars Jonoubi Pro league 2017-18 12 0 0 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 183 12 7 0 0 0 191 12
  • Kiến tạo
Mùa giải Đội bóng Kiến tạo
12–13 Persepolis 0
13–14 Gostaresh 1
14–15 Gostaresh 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ميثم نقي زاده باني”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập 25 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “دومین خرید خونه به خونه از پدیده (عکس)”. ورزش سه. Truy cập 25 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ “Fc-perspolis.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ Perspolisnews.com
  5. ^ “Football News, Live Scores, Results & Transfers”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2014. Truy cập 25 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]