Bước tới nội dung

Milad Mohammadi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Milad Mohammadi
Mohammadi trong màu áo Gent năm 2020
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Milad Mohammadi[1]
Ngày sinh 29 tháng 9, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Tehran, Iran
Chiều cao 1,75 m[2]
Vị trí Hậu vệ, Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
AEK Athens
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2008 Pirozi Academy
2008–2012 Damash Tehran
2012–2014 Nirooye Zamini
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Rah Ahan 44 (0)
2016–2019 Akhmat Grozny 78 (3)
2019–2021 Gent 47 (2)
2021– AEK Athens 35 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-23 Iran 15 (3)
2015– Iran 57 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024

Milad Mohammadi (tiếng Ba Tư: میلاد محمدی‎; sinh ngày 29 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ AEK Athens tại Greek Super Leagueđội tuyển quốc gia Iran.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 17 tháng 5 năm 2022[3]
Club Season League National Cup Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Rah Ahan 2014–15 Persian Gulf Pro League 27 0 1 1 28 1
2015–16 17 0 2 0 19 0
Total 44 0 3 1 47 1
Akhmat Grozny 2015–16 Russian Premier League 3 0 0 0 3 0
2016–17 24 2 1 0 25 2
2017–18 23 0 1 0 24 0
2018–19 28 1 2 0 30 1
Total 78 3 4 0 82 3
Gent 2019–20 Belgian First Division A 18 1 2 0 4 0 24 1
2020–21 29 1 3 0 6 0 3 0 41 1
Total 47 2 5 0 10 0 3 0 65 2
AEK Athens 2021–22 Superleague Greece 25 0 3 0 28 0
Career total 194 5 15 1 10 0 3 0 222 6

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 7 tháng 2 năm 2024[4]

Iran
Năm Trận Bàn
2015 2 0
2016 6 0
2017 6 0
2018 10 0
2019 10 0
2020 2 0
2021 7 1
2022 5 0
2023 4 0
2024 5 0
Tổng 57 1
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 11 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Quốc gia Bahrain, Riffa, Bahrain  Campuchia
5–0
10–0
Vòng loại World Cup 2022

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: IR Iran (IRN)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 15. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “2018 FIFA World Cup: List of players” (PDF). FIFA. ngày 18 tháng 6 năm 2018. tr. 14. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “M. Mohammadi”. Soccerway. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “Profile: Milad MOHAMMADI”. teammelli.com. Team Melli. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]