Nhàn
Giao diện
Nhàn | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Charadriiformes |
Họ (familia) | Sternidae |
Chi (genus) | Sterna |
Loài (species) | S. hirundo |
Danh pháp hai phần | |
Sterna hirundo Linnaeus, 1758 | |
Sinh sản Cư trú Không sinh sản Bay qua Bay lạc(phạm vi xấp xỉ) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sterna fluviatilis Naumann, 1839 |
Nhàn (tên tiếng Anh: common tern[2], danh pháp hai phần: Sterna hirundo) là một loài chim thuộc họ Nhàn. Loài chim này có một phân bố quanh cực, bốn phân loài sinh sản ở các vùng ôn đới và cận Bắc Cực của châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Là loài di trú mạnh mẽ, chúng trú đông ở các vùng ven biển nhiệt đới và cận nhiệt đới. Bộ lông con trưởng thành sinh sản có trên lưng màu xám sáng đến, dưới có màu trắng đến xám sáng, chỏm đầu màu đen, chân màu đỏ da cam, và mỏ hẹp nhọn. Tùy thuộc vào các phân loài, các mỏ có thể chủ yếu là màu đỏ với một đầu màu đen hoặc hoàn toàn màu đen.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Sterna hirundo tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sterna hirundo tại Wikimedia Commons
- ^ BirdLife International (2012). “Sterna hirundo”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Gill, F; Donsker D (eds). “IOC World Bird Names (v 2.11)”. International Ornithologists' Union. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)