Phyllota
Giao diện
Phyllota | |
---|---|
Phyllota phylicoides | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Mirbelieae |
Chi (genus) | Phyllota (DC.) Benth. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Phyllota là một chi thực vật có hoa của Úc trong họ Fabaceae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi gồm: [1]
- Phyllota barbata Benth.
- Phyllota diffusa (Hook.f.) F.Muell.
- Phyllota gracilis Turcz.
- Phyllota grandiflora Benth.
- Phyllota humifusa A.Cunn. ex Benth.
- Phyllota humilis S.Moore
- Phyllota luehmannii F.Muell.
- Phyllota phylicoides (Sieber ex DC.) Benth.
- Phyllota pleurandroides F.Muell.
- Phyllota remota J.H.Willis
- Phyllota squarrosa (DC.) Benth.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Phyllota”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Phyllota Lưu trữ 2011-03-05 tại Wayback Machine