Bước tới nội dung

Quân hàm lực lượng Waffen-SS

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là bảng so sánh hệ thống cấp bậc và cấp hiệu cuối cùng của lực lượng Waffen-SS, được sử dụng từ tháng 4 năm 1942 đến tháng 5 năm 1945, so với hệ thống quân hàm của Wehrmacht. Cấp bậc cao nhất của lực lượng SS kết hợp (tiếng Đức: Gesamt-SS) là Reichsführer-SS (Lãnh đạo đế chế SS)Oberster Führer der SS (Tổng tư lệnh); tuy nhiên, trong lực lượng Waffen-SS không có cấp bậc tương đương với cấp bậc này.

Bảng so sánh

[sửa | sửa mã nguồn]
Phù hiệu Danh xưng Cấp bậc tương đương trong Lục quân Đức Quốc xã[1] Chuyển ngữ tiếng Việt
Cổ áo[2][3] Cầu vai[2][3] Cổ tay
(parka)[3]
Cấp Tướng lĩnh
Reichsführer-SS
(Lãnh đạo Đế chế SS)
Generalfeldmarschall Thống chế SS
SS-Oberst-Gruppenführer und Generaloberst der Waffen-SS
(Đoàn trưởng tối cao và Đại tướng Waffen-SS)
Generaloberst Đại tướng SS
SS-Obergruppenführer und General der Waffen-SS
(Đoàn trưởng cao cấp và Thượng tướng Waffen-SS)
General der Waffengattung Thượng tướng SS
SS-Gruppenführer und Generalleutnant der Waffen-SS
(Đoàn trưởng và Trung tướng Waffen-SS)
Generalleutnant Trung tướng SS
SS-Brigadeführer und Generalmajor der Waffen-SS
(Lữ đoàn trưởng và Thiếu tướng Waffen-SS)
Generalmajor Thiếu tướng SS
Cấp Sĩ quan
SS-Oberführer
(Lãnh đạo cấp cao SS)
Kommodore[4] Chuẩn tướng SS
SS-Standartenführer
(Lãnh đạo tiêu chuẩn SS)
Oberst Đại tá SS
SS-Obersturmbannführer
(Lãnh đạo đơn vị đột kích cấp cao SS)
Oberstleutnant Trung tá SS
SS-Sturmbannführer
(Lãnh đạo đơn vị đột kích SS)
Major Thiếu tá SS
SS-Hauptsturmführer
(Lãnh đạo đột kích chính SS)
Hauptmann/Rittmeister Đại úy SS
SS-Obersturmführer
(Lãnh đạo đột kích cao cấp SS)
Oberleutnant Trung úy SS
SS-Untersturmführer
(Lãnh đạo đột kích cấp thấp SS)
Leutnant Thiếu úy SS
Cấp Hạ sĩ quan
SS-Sturmscharführer
(Đội trưởng xung kích SS)
Stabsfeldwebel Thượng sĩ tham mưu SS
Nhiều
Tùy thuộc vào cấp bậc
SS-Stabsscharführer
(Đội trưởng tham mưu SS)[a]
Hauptfeldwebel
[6]
SS-Hauptscharführer
(Đội trưởng chính SS)
Oberfeldwebel Thượng sĩ SS
SS-Standartenoberjunker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Oberfeldwebel OA
Ứng viên sĩ quan
SS-Oberscharführer
(Đội trưởng cấp cao SS)
Feldwebel Trung sĩ SS
SS-Standartenjunker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Feldwebel OA
Ứng viên sĩ quan
SS-Scharführer
(Đội trưởng SS)
Unterfeldwebel Hạ sĩ SS
SS-Oberjunker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Unterfeldwebel OA
Ứng viên sĩ quan
SS-Unterscharführer
(Đội trưởng cấp thấp SS)
Unteroffizier Hạ-sĩ quan SS / Sĩ quan cấp dưới SS
SS-Junker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Unteroffizier OA
(Ứng viên sĩ quan)
Thiếu sinh quân - Hạ-sĩ quan SS / Thiếu sinh quân - Sĩ quan cấp dưới SS
Cấp Binh
Không có tương đương[b] Stabsgefreiter Tham mưu "Miễn" SS
SS-Rottenführer
(Tiểu đội trưởng SS)
Obergefreiter Thượng "Miễn" SS
SS-Sturmmann
(Xung kích viên SS)
Gefreiter "Miễn" SS
SS-Oberschütze
(Lính mang súng trường cao cấp SS)
Oberschütze Thượng binh SS
Không có phù hiệu SS-Schütze
(Lính mang súng trường SS)
Soldat, Schütze, Grenadier Binh SS
Khác
  • Các cấp bậc SS-BewerberSS-Anwärter bị loại bỏ khỏi hệ thống cấp bậc của Waffen-SS trước năm 1941.[8]
  1. ^ Hạ sĩ quan cấp cao, ví dụ: Hauptscharführer hoặc Oberscharführer, hiếm khi là Scharführer[5]
  2. ^ Tuy nhiên, về mặt hành chính đã tồn tại Rottenführer (2. Gehaltsstufe).[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Trích dẫn
  1. ^ Bender & Taylor 1986, tr. 112.
  2. ^ a b War Department 1945.
  3. ^ a b c Bender & Taylor 1986, tr. 121-127.
  4. ^ Đây là cấp bậc trong Hải quân Đức Quốc xã vì trong Lục quân không có cấp đại tá cao cấp.
  5. ^ Bender & Taylor 1986, tr. 110.
  6. ^ Hạ sĩ quan cấp cao, ví dụ: Hauptscharführer hoặc Oberscharführer, hiếm khi là Scharführer
  7. ^ Hughes 2018, tr. 12.
  8. ^ Mollo 1992, tr. 77.
Thư mục
  • Bender, Roger James; Taylor, Hugh Page (1986). Uniforms Organization and History of the Waffen-SS Vol 1 (ấn bản thứ 6). San Jose, CA: R. James Bender Publishing. ISBN 0-912138-02-5.
  • CIA (ngày 24 tháng 8 năm 1999). “Records Integration Title Book” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  • Hughes, Anthony (2018). Soldiers in Black: The History, Organization, and Personnel of the SS. NA Photo & Press. ISBN 978-0692138861.
  • Mollo, Andrew (1992). Uniforms of the SS, Collected Edition Vol. 6. Windrow & Greene. ISBN 1-872004-67-9.
  • War Department (ngày 15 tháng 3 năm 1945). “Chapter IX: Uniforms, Insignia, and Individual Equipment”. War Department Technical Manual TM-E 30-451. Plate XX–XXI.
  • Zabecki, David T. biên tập (2014). Germany at War: 400 Years of Military History. ABC-CLIO. ISBN 978-1598849806.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]