Bước tới nội dung

The Best of Big Bang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The Best of Big Bang
Bìa phiên bản thường
Album tuyển tập của Big Bang
Phát hành14 tháng 12 năm 2011
Thu âm2006–2011
Thể loạiK-pop, J-pop, dance-pop
Thời lượng52:40
Ngôn ngữtiếng Nhật, tiếng Triều Tiên
Hãng đĩaUniversal Music Japan
Thứ tự album của Big Bang
The Ultimate (International Best)
(2011)
The Best of Big Bang
(2011)
Alive
(2012)

The Best of Big Bangalbum tuyển tập thứ ba của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang. Album ban đầu được dự kiến ra mắt vào ngày 23 tháng 11 năm 2011 nhưng do rắc rối liên quan đến pháp luật của G-Dragon album buộc phải lùi sang ngày 14 tháng 12 năm 2011.[1]

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Album bao gồm các đĩa đơn đã phát hành tại Nhật Bản cũng như các bài hát còn lại trong hai album Big BangBig Bang 2. Album bao gồm phiên bản tiếng Nhật của bài hát "Haru Haru". Album Asia Best 2 2006-2011, bao gồm các bài hát nổi bật của nhóm từ năm 2006 tới 2011, là phần hai của album tuyển tập Asia Best 2006-2009. Album này được phát hành thành 3 định dạng khác nhau: phiên bản 2CD+DVD với một áo T-shirt,[2] phiên bản 2CD+DVD không gồm áo[3] và phiên bản thường.[4]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
CD 1: Japanese Best[5]
STTNhan đềTừ albumThời lượng
1."Haru Haru" (bản tiếng Nhật)Alive - Monster Edition4:17
2."Tonight" (bản tiếng Nhật)Big Bang 23:40
3."Hands Up"Big Bang 23:59
4."Tell Me Goodbye"Big Bang 24:06
5."Beautiful Hangover"Big Bang 23:46
6."Top of the World"Big Bang3:01
7."Baby Baby" (bản tiếng Nhật của "Last Farewell")Big Bang3:52
8."Always" (bản tiếng Nhật)Big Bang3:55
9."Somebody to Luv"Big Bang 23:33
10."Koe o Kikasete" (声をきかせて; Let Me Hear Your Voice)Big Bang 24:15
11."Emotion"Big Bang3:19
12."Ms. Liar"Big Bang 23:53
13."Gara Gara Go!!" (ガラガラ GO!!, Gotta Gotta Go!!)Big Bang3:19
14."My Heaven"Big Bang3:52
Tổng thời lượng:52:40
CD 2: Asia Best 2 2006–2011[3]
STTNhan đềPhổ lờiTừ albumThời lượng
1."Forever With You" (hợp tác với Park Bom) B I G B A N G 033:39
2."Good Bye Baby" B I G B A N G 033:31
3."Dirty Cash" Bigbang Vol.13:14
4."Crazy Dog" Hot Issue3:40
5."Mad About You"bản tiếng Nhật của "Fool"With U3:26
6."Oh My Friend" Stand Up3:30
7."Haru Haru" (bản acoustic) (하루하루; Day by Day) Remember4:26
8."Wonderful" Remember3:32
9."Lollipop Pt.2"  3:20
10."Love Song" Big Bang Special Edition3:46
DVD[3]
STTNhan đềThời lượng
1."My Heaven" (Video âm nhạc & Quá trình làm video) 
2."Gara Gara Go!!" (Video âm nhạc & Quá trình làm video) 
3."Koe o Kikasete" (Video âm nhạc & Quá trình làm video) 
4."Tell Me Goodbye" (Video âm nhạc & Quá trình làm video) 
5."Beautiful Hangover" (Video âm nhạc) 
6."Tonight" (Video âm nhạc - Phiên bản tiếng Nhật) 
7."Love Song" (Video âm nhạc) 
8."Quá trình làm album Big Bang" 
9."Buổi họp báo đầu tiên của Big Bang tại Nhật" 
10."Gara Gara Go!!" (Live digest kỉ niệm ra mắt đĩa đơn) 

Diễn biến xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Album xuất phát ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Oricon hàng ngày và số 2 trên bảng xếp hạng Oricon hàng tuần với 30.043 bản được bán ra.[6]

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Oricon Album Hàng ngày 1
Oricon Album Hàng tuần[6] 2
Oricon Album Hàng tháng 18

Doanh số và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Doanh số
Nhật Bản (Oricon) 51.000+

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày Định dạng Hãng đĩa
Nhật Bản 14 tháng 12 năm 2011[4] Tải nhạc kĩ thuật số, CD Universal Music Japan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “BIGBANG、DVD&ベスト盤発売延期 リーダー大麻問題で波紋広がる” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập 2012-30-01. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “BIGBANG / THE BEST OF BIGBANG(初回限定盤-SPECIAL EDITION-)【CD】【+DVD】 / BIGBANG / UNIVERSAL MUSIC STORE” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Group. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ a b c “BIGBANG / THE BEST OF BIGBANG(初回限定盤)【CD】【+DVD】 / BIGBANG / UNIVERSAL MUSIC STORE” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Group. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ a b “BIGBANG / THE BEST OF BIGBANG(通常盤)【CD】 / BIGBANG / UNIVERSAL MUSIC STORE” (bằng tiếng Nhật). Universal Music Group. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.
  5. ^ “THE BEST OF BIGBANG BIGBANGのプロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ a b “2011年12月12日~2011年12月18日のCDアルバム週間ランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]