Bước tới nội dung

Thiago Seyboth Wild

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiago Seyboth Wild
Seyboth Wild tại Rio Open 2018
Quốc tịch Brasil
Nơi cư trúRio de Janeiro, Brasil
Sinh10 tháng 3, 2000 (24 tuổi)
Marechal Cândido Rondon, Brasil
Chiều cao1,83 m (6 ft 0 in)
Tay thuậnTay phải (hai tay trái tay)
Tiền thưởng$9,437
Đánh đơn
Thắng/Thua0–1 (tại cấp độ ATP Tour, Grand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu2 ITF
Thứ hạng cao nhấtSố 474 (28 tháng 5 năm 2018)
Thứ hạng hiện tạiSố 474 (28 tháng 5 năm 2018)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng trẻV2 (2018)
Pháp Mở rộng trẻBK (2018)
Wimbledon trẻV1 (2017)
Mỹ Mở rộng trẻ (2018)
Đánh đôi
Thắng/Thua0–0 (tại cấp độ ATP Tour, Grand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu2 ITF
Thứ hạng cao nhấtSố 919 (21 tháng 5 năm 2018)
Thứ hạng hiện tạiSố 920 (28 tháng 5 năm 2018)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng trẻV2 (2018)
Pháp Mở rộng trẻBK (2018)
Wimbledon trẻV1 (2017)
Mỹ Mở rộng trẻBK (2017)
Cập nhật lần cuối: 13 tháng 5 năm 2018.

Thiago Seyboth Wild (sinh ngày 10 tháng 3 năm 2000) là một vận động viên quần vợt người Brasil. Anh đạt được thứ hạng đánh đơn ATP cao nhất là vị trí số 474 vào ngày 28 tháng 5 năm 2018 và thứ hạng đánh đơn ITF cao nhất là vị trí số 8 vào ngày 22 tháng 1 năm 2018. Anh cũng có được thứ hạng đánh đôi ATP cao nhất là vị trí số 919 đạt được vào ngày 21 tháng 5 năm 2018.

Seyboth Wild khởi đầu vòng đấu chính của cấp độ ATP tại Brasil Open 2018 sau khi được đặc cách vào vòng đấu chính thức của nội dung đơn.

Chung kết ATP Challenger Tour và ITF Futures

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 3 (2 danh hiệu, 2 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
ATP Challenger Tour (0–0)
ITF Futures (2–2)
Kết quả T–B    Ngày    Giải đấu Thể loại Mặt sân Đối thủ Tỉ số
Thua 0–1 tháng 10 năm 2017 Turkey F39, Antalya Futures Đất nện Tây Ban Nha Jordi Samper-Montaña 6–0, 4–6, 4–6
Thắng 1–1 tháng 11 năm 2017 Turkey F42, Antalya Futures Đất nện Ý Riccardo Bonadio 6–4, 6–4
Thắng 2–1 tháng 4 năm 2018 Brazil F1, São José do Rio Preto Futures Đất nện Argentina Camilo Ugo Carabelli 7–6(7–5), 6–3
Thua 2–2 tháng 5 năm 2018 Brazil F4, Curitiba Futures Đất nện Brasil João Lucas Reis da Silva 7–6(7–1), 3–6, 2–6

Đôi: 2 (2 danh hiệu)

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
ATP Challenger Tour (0–0)
ITF Futures (2–0)
Kết quả T–B    Ngày    Giải đấu Thể loại Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Thắng 1–0 tháng 11 năm 2017 Turkey F42, Antalya Futures Đất nện Ecuador Diego Hidalgo Thổ Nhĩ Kỳ Koray Kırcı
Nhật Bản Takashi Saito
6–2, 6–3
Thắng 2–0 tháng 5 năm 2018 Brazil F3, Brasília Futures Đất nện Argentina Tomás Martín Etcheverry Brasil Oscar José Gutierrez
Brasil Igor Marcondes
6–7(1–7), 7–6(7–3), [11–9]

Chung kết Grand Slam trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỉ số
Thắng 2018 Mỹ Mở rộng Cứng Ý Lorenzo Musetti 6–1, 2–6, 6–2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]