Uperodon nagaoi
Giao diện
Uperodon nagaoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Chi: | Uperodon |
Loài: | U. nagaoi
|
Danh pháp hai phần | |
Uperodon nagaoi (Manamendra-Arachchi & Pethiyagoda, 2001) | |
Các đồng nghĩa[3] | |
|
Uperodon nagaoi là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2][3][4][5]
Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Uperodon nagaoi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T57988A156578796. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T57988A156578796.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
- ^ a b Manamendra-Arachchi, K. & Pethiyagoda, R. (2001). “Ramanella nagaoi, a new tree-hole frog (Microhylidae) from southern Sri Lanka”. Journal of South Asian Natural History. 5 (2): 121–133.
- ^ a b Frost, Darrel R. (2019). “Uperodon nagaoi (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda, 2001)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael & Grayson, Michael (22 tháng 4 năm 2013). The Eponym Dictionary of Amphibians. Pelagic Publishing. tr. 152. ISBN 978-1-907807-44-2.
- ^ Garg, Sonali; Senevirathne, Gayani; Wijayathilaka, Nayana; Phuge, Samadhan; Deuti, Kaushik; Manamendra-Arachchi, Kelum; Meegaskumbura, Madhava & Biju, S. D. (2018). “An integrative taxonomic review of the South Asian microhylid genus Uperodon”. Zootaxa. 4384 (1): 1–88. doi:10.11646/zootaxa.4384.1.1. PMID 29689915.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Uperodon nagaoi tại Wikispecies
- Manamendra-Arachchi, K. & de Silva, A. 2004. Ramanella nagaoi. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.