Bước tới nội dung

Uperodon nagaoi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Uperodon nagaoi
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Uperodon
Loài:
U. nagaoi
Danh pháp hai phần
Uperodon nagaoi
(Manamendra-Arachchi & Pethiyagoda, 2001)
Các đồng nghĩa[3]
  • Ramanella nagaoi Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda, 2001[2]

Uperodon nagaoi là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[2][3][4][5]

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Uperodon nagaoi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T57988A156578796. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T57988A156578796.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Manamendra-Arachchi, K. & Pethiyagoda, R. (2001). “Ramanella nagaoi, a new tree-hole frog (Microhylidae) from southern Sri Lanka”. Journal of South Asian Natural History. 5 (2): 121–133.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2019). Uperodon nagaoi (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda, 2001)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael & Grayson, Michael (22 tháng 4 năm 2013). The Eponym Dictionary of Amphibians. Pelagic Publishing. tr. 152. ISBN 978-1-907807-44-2.
  5. ^ Garg, Sonali; Senevirathne, Gayani; Wijayathilaka, Nayana; Phuge, Samadhan; Deuti, Kaushik; Manamendra-Arachchi, Kelum; Meegaskumbura, Madhava & Biju, S. D. (2018). “An integrative taxonomic review of the South Asian microhylid genus Uperodon”. Zootaxa. 4384 (1): 1–88. doi:10.11646/zootaxa.4384.1.1. PMID 29689915.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]