Vòng chung kết Davis Cup 2019
Vòng chung kết Davis Cup 2019 | |
---|---|
Ngày | 18–24 tháng 11 năm 2019 |
Lần thứ | 1 |
Mặt sân | Sân cứng trong nhà |
Địa điểm | Madrid, Tây Ban Nha |
Sân vận động | Caja Mágica |
Các nhà vô địch | |
Tây Ban Nha |
Vòng chung kết, tiền thân được gọi là nhóm thế giới, là cấp độ cao nhất của Davis Cup năm 2019. Giải sẽ được tổ chức sân cứng trong nhà tại Caja Mágica ở Madrid, Tây Ban Nha từ 18 đến 24 tháng 11 năm 2019.[1] Thể thức thi đấu là thắng 2 trên 3 và thi đấu trong một ngày.[2]
Croatia là đương kim vô địch, nhưng bị loại ở vòng bảng.
Các đội tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]18 quốc gia sẽ tham gia Chung kết.[3]
The qualification was as follows:
- 4 đội vào bán kết năm 2018
- 2 đội đặc cách, được lựa chọn bởi Ban tổ chức khi không tham gia Vòng loại
- 12 đội thắng vòng loại, vào tháng 2 năm 2019
Các đội tham gia | |||||
---|---|---|---|---|---|
Argentina (WC) |
Úc |
Bỉ |
Canada |
Chile |
Colombia |
Croatia (TH) |
Pháp |
Đức |
Anh Quốc (WC) |
Ý |
Nhật Bản |
Kazakhstan |
Hà Lan |
Nga |
Serbia |
Tây Ban Nha (H) |
Hoa Kỳ |
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]The seedings are based on the Davis Cup Ranking of 4 February. The top six nations are seeded and will be drawn into position 1 across groups A-F, the nations ranked from 7 to 12 will be drawn randomly into position 2, the remaining nations will be drawn randomly into position 3.[4]
- Pháp (Round robin)
- Croatia (Round robin)
- Argentina(Quarterfinals)
- Bỉ (Round robin)
- Anh Quốc
- Hoa Kỳ (Round robin)
- Tây Ban Nha
- Serbia (Quarterfinals)
- Úc (Quarterfinals)
- Ý (Round robin)
- Đức (Quarterfinals)
- Kazakhstan (Round robin)
- Canada
- Nhật Bản (Round robin)
- Colombia (Round robin)
- Hà Lan (Round robin)
- Nga
- Chile (Round robin)
Team nominations
[sửa | sửa mã nguồn]Each nation had to submit a team of up to five players at least 20 days before the Monday of the week of the event.[5] If a player became injured or ill severely enough to prevent his participation in the tournament before his team's first match, he would be replaced by another player.[6]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]The 18 teams are divided in six round-robin groups of three teams each. The six group winners plus the two second-placed teams with the best records based on percentage of matches won (followed by percentage of sets won and then percentage of games won), will qualify for the quarterfinals.[6]
Day | Round | Number of teams |
---|---|---|
18–21 November (Monday–Thursday) | Round Robin | 18 (6 groups of 3 teams) |
21–22 November (Thursday–Friday) | Quarterfinals | 8 (6 group winners + 2 best second place) |
23 November (Saturday) | Semifinals | 4 (automatically qualified for 2020 Davis Cup Finals) |
24 November (Sunday) | Final | 2 |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Vào đến vòng đấu loại trực tiếp | |
Bị loại |
Overview
[sửa | sửa mã nguồn]T = Ties, M = Số trận, S = Sets
Bảng | Nhất | Nhì | Ba | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | Quốc gia | T | M | S | |
A | Serbia | 2–0 | 5–1 | 10–2 | Pháp | 1–1 | 3–3 | 6–7 | Nhật Bản | 0–2 | 1–5 | 3–10 |
B | Tây Ban Nha | 2–0 | 5–1 | 11–2 | Nga | 1–1 | 4–2 | 8–6 | Croatia | 0–2 | 0–6 | 1–12 |
C | Đức | 2–0 | 5–1 | 11–4 | Argentina | 1–1 | 3–3 | 8–6 | Chile | 0–2 | 1–5 | 2–11 |
D | Úc | 2–0 | 5–1 | 10–3 | Bỉ | 1–1 | 3–3 | 7–7 | Colombia | 0–2 | 1–5 | 4–11 |
E | Anh Quốc | 2–0 | 4–2 | 10–5 | Kazakhstan | 1–1 | 3–3 | 7–7 | Hà Lan | 0–2 | 2–4 | 5–10 |
F | Canada | 2–0 | 4–2 | 9–5 | Hoa Kỳ | 1–1 | 3–3 | 7–8 | Ý | 0–2 | 2–4 | 7–10 |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Pos. | Quốc gia | Ties | Matches | Sets | Sets % | Games | Games % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | 2–0 | 5–1 | 10–2 | 83% | 72–50 | 59% |
2 | Pháp | 1–1 | 3–3 | 6–7 | 46% | 67–66 | 50% |
3 | Nhật Bản | 0–2 | 1–5 | 3–10 | 23% | 53–76 | 41% |
Pháp vs. Nhật Bản
[sửa | sửa mã nguồn]Pháp 2 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario 19 tháng 11 năm 2019[7] |
Nhật Bản 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Serbia vs. Nhật Bản
[sửa | sửa mã nguồn]Serbia 3 |
Estadio Manolo Santana ngày 20 tháng 11 năm 2019[8] |
Nhật Bản 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
France vs. Serbia
[sửa | sửa mã nguồn]Pháp 1 |
Estadio Manolo Santana ngày 21 tháng 11 năm 2019[9] |
Serbia 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Pos. | Quốc gia | Ties | Matches | Sets | Sets % | Games | Games % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 2–0 | 5–1 | 11–2 | 85% | 77–53 | 59% |
2 | Nga | 1–1 | 4–2 | 8–6 | 57% | 78–72 | 52% |
3 | Croatia | 0–2 | 0–6 | 1–12 | 8% | 49–79 | 38% |
Croatia vs. Nga
[sửa | sửa mã nguồn]Croatia 0 |
Estadio Manolo Santana 18 tháng 11 năm 2019[10] |
Nga 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tây Ban Nha vs. Nga
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Ban Nha 2 |
Estadio Manolo Santana 19 tháng 11 năm 2019[11] |
Nga 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Croatia vs. Tây Ban Nha
[sửa | sửa mã nguồn]Croatia 0 |
Estadio Manolo Santana 20 tháng 11 năm 2019[12] |
Tây Ban Nha 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Group C
[sửa | sửa mã nguồn]Pos. | Country | Ties | Matches | Sets | Sets % | Games | Games % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 2–0 | 5–1 | 11–4 | 73% | 90–77 | 54% |
2 | Argentina | 1–1 | 3–3 | 8–6 | 57% | 78–65 | 55% |
3 | Chile | 0–2 | 1–5 | 2–11 | 15% | 55–81 | 40% |
Argentina vs. Chile
[sửa | sửa mã nguồn]Argentina 3 |
Estadio Manolo Santana ngày 19 tháng 11 năm 2019[13] |
Chile 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Argentina vs. Germany
[sửa | sửa mã nguồn]Argentina 0 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario ngày 20 tháng 11 năm 2019[14] |
Đức 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Germany vs. Chile
[sửa | sửa mã nguồn]Đức 2 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario ngày 21 tháng 11 năm 2019[15] |
Chile 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Group D
[sửa | sửa mã nguồn]Pos. | Country | Ties | Matches | Sets | Sets % | Games | Games % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 2–0 | 5–1 | 10–3 | 77% | 67–56 | 54% |
2 | Bỉ | 1–1 | 3–3 | 7–7 | 50% | 70–63 | 53% |
3 | Colombia | 0–2 | 1–5 | 4–11 | 27% | 66–84 | 44% |
Belgium vs. Colombia
[sửa | sửa mã nguồn]Bỉ 2 |
Estadio 3 ngày 18 tháng 11 năm 2019[16] |
Colombia 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Australia vs. Colombia
[sửa | sửa mã nguồn]Úc 3 |
Estadio 3 ngày 19 tháng 11 năm 2019[17] |
Colombia 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Belgium vs. Australia
[sửa | sửa mã nguồn]Bỉ 1 |
Estadio 3 ngày 20 tháng 11 năm 2019[18] |
Úc 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Note: Gillé/Vliegen's victory over Peers/Thompson through retirement of the latter counted as a 6–1, 6–0 win.
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Pos. | Quốc gia | Ties | Số trận | Sets | Sets % | Games | Games % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh Quốc | 2–0 | 4–2 | 10–5 | 67% | 84–71 | 54% |
2 | Kazakhstan | 1–1 | 3–3 | 7–7 | 50% | 70–67 | 51% |
3 | Hà Lan | 0–2 | 2–4 | 5–10 | 33% | 74–90 | 45% |
Kazakhstan vs. Netherlands
[sửa | sửa mã nguồn]Kazakhstan 2 |
Estadio 3 ngày 19 tháng 11 năm 2019[19] |
Hà Lan 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Great Britain vs. Netherlands
[sửa | sửa mã nguồn]Anh Quốc 2 |
Estadio 3 ngày 20 tháng 11 năm 2019[20] |
Hà Lan 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Great Britain vs. Kazakhstan
[sửa | sửa mã nguồn]Anh Quốc 2 |
Estadio 3 ngày 21 tháng 11 năm 2019[21] |
Kazakhstan 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Group F
[sửa | sửa mã nguồn]Pos. | Country | Ties | Matches | Sets | Sets % | Games | Games % |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canada | 2–0 | 4–2 | 9–5 | 64% | 72–78 | 48% |
2 | Hoa Kỳ | 1–1 | 3–3 | 7–8 | 47% | 84–77 | 52% |
3 | Ý | 0–2 | 2–4 | 7–10 | 41% | 95–96 | 50% |
Italy vs. Canada
[sửa | sửa mã nguồn]Ý 1 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario ngày 18 tháng 11 năm 2019[22] |
Canada 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
United States vs. Canada
[sửa | sửa mã nguồn]Hoa Kỳ 1 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario ngày 19 tháng 11 năm 2019[23] |
Canada 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Note: Querrey/Sock's walkover victory over Pospisil/Shapovalov counted as a 6–0, 6–0 win.
United States vs. Italy
[sửa | sửa mã nguồn]Hoa Kỳ 2 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario ngày 20 tháng 11 năm 2019[24] |
Ý 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ thi đâu
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
22 tháng 11 | |||||||||||||
8 | Serbia | 1 | |||||||||||
23 tháng 11 | |||||||||||||
17 | Nga | 2 | |||||||||||
17 | Nga | 1 | |||||||||||
21 tháng 11 | |||||||||||||
13 | Canada | 2 | |||||||||||
9 | Úc | 1 | |||||||||||
24 tháng 11 | |||||||||||||
13 | Canada | 2 | |||||||||||
13 | Canada | ||||||||||||
22 tháng 11 | |||||||||||||
7 | Tây Ban Nha | ||||||||||||
5 | Anh Quốc | 2 | |||||||||||
23 tháng 11 | |||||||||||||
11 | Đức | 0 | |||||||||||
5 | Anh Quốc | 1 | |||||||||||
22 tháng 11 | |||||||||||||
7 | Tây Ban Nha | 2 | |||||||||||
3 | Argentina | 1 | |||||||||||
7 | Tây Ban Nha | 2 | |||||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Úc vs. Canada
[sửa | sửa mã nguồn]Úc 1 |
Estadio Manolo Santana 21 tháng 11 năm 2019[25] |
Canada 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Serbia vs. Nga
[sửa | sửa mã nguồn]Serbia 1 |
Estadio Manolo Santana 22 tháng 11 năm 2019[26] |
Nga 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Anh vs. Đức
[sửa | sửa mã nguồn]Anh Quốc 2 |
Estadio Arantxa Sánchez Vicario 22 tháng 11 năm 2019[27] |
Đức 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Argentina vs. Tây Ban Nha
[sửa | sửa mã nguồn]Argentina 1 |
Estadio Manolo Santana 22 tháng 11 năm 2019[28] |
Tây Ban Nha 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nga vs. Canada
[sửa | sửa mã nguồn]Nga 1 |
Estadio Manolo Santana 23 tháng 11 năm 2019[29] |
Canada 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Anh vs. Tây Ban Nha
[sửa | sửa mã nguồn]Anh Quốc 1 |
Estadio Manolo Santana 23 tháng 11 năm 2019[30] |
Tây Ban Nha 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Canada vs. Tây Ban Nha
[sửa | sửa mã nguồn]Canada |
Estadio Manolo Santana[31] 24 tháng 11 năm 2019 |
Tây Ban Nha | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Inaugural Davis Cup finals to be staged on 18-24 November”. Daviscup.com. ngày 17 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Davis Cup Format”. Daviscup.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Line-up set for 2019 Davis Cup by BNP Paribas Finals”. Daviscup.com. ngày 2 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Seeds announced for Davis Cup Finals”. Daviscup.com. ngày 4 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Teams Announced for 2019 Davis Cup Finals”. International Tennis Federation. ngày 22 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ a b “2019 ITF Davis Cup Regulations” (PDF). International Tennis Federation. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ “France v Japan”. DavisCup.com.
- ^ “Serbia v Japan”. DavisCup.com.
- ^ “France v Serbia”. DavisCup.com.
- ^ “Croatia v Russia”. DavisCup.com.
- ^ “Spain v Russia”. DavisCup.com.
- ^ “Croatia v Spain”. DavisCup.com.
- ^ “Argentina v Chile”. DavisCup.com.
- ^ “Argentina v Germany”. DavisCup.com.
- ^ “Germany v Chile”. DavisCup.com.
- ^ “Belgium v Colombia”. DavisCup.com.
- ^ “Australia v Colombia”. DavisCup.com.
- ^ “Belgium v Australia”. DavisCup.com.
- ^ “Kazakhstan v Netherlands”. DavisCup.com.
- ^ “Great Britain v Netherlands”. DavisCup.com.
- ^ “Great Britain v Kazakhstan”. DavisCup.com.
- ^ “Italy v Canada”. DavisCup.com.
- ^ “United States v Canada”. DavisCup.com.
- ^ “United States v Italy”. DavisCup.com.
- ^ “Australia v Canada”. DavisCup.com.
- ^ “Serbia v Russia”. DavisCup.com.
- ^ “Great Britain v Germany”. DavisCup.com.
- ^ “Argentina v Spain”. DavisCup.com.
- ^ “Russia v Canada”. DavisCup.com.
- ^ “Great Britain v Spain”. DavisCup.com.
- ^ “Canada v Spain”. DavisCup.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức Lưu trữ 2021-04-11 tại Wayback Machine