Khác biệt giữa bản sửa đổi của “super-”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: tr:super- |
n robot Ajoute: ku:super- |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
[[en:super-]] |
[[en:super-]] |
||
[[ku:super-]] |
|||
[[tr:super-]] |
[[tr:super-]] |
Phiên bản lúc 03:12, ngày 19 tháng 1 năm 2007
Tiếng Anh
Tiền tố
super-
- Tiền tố có nghĩa là : hơn hẳn
- siêu
- quá mức : superman siêu phàm.
- Vượt quá một chuẩn mực : superheat đun quá sôi.
- Có trình độ quá mức : supersensitive nhạy cảm quá độ.
- Vượt tất cả những cái khác (về kích thước, quyền lực) : superpower siêu cường.
- Ở vào vị trí cao hơn : supertonic âm chủ trên.
- Có tỷ lệ đặc biệt lớn : superphosphate supephôphat.
Tham khảo
- "super-", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)