Bước tới nội dung

siêu phàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ fa̤ːm˨˩ʂiəw˧˥ faːm˧˧ʂiəw˧˧ faːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ faːm˧˧ʂiəw˧˥˧ faːm˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Phàm: trần tục

Tính từ

[sửa]

siêu phàm

  1. Vượt lên trên những người thường hoặc những điều thường thấy.
    Chống lại quan niệm cho rằng văn hoá là vật siêu phàm, càng cao càng quí, càng khó càng hay (Trường Chinh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]