Bước tới nội dung

ý kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 意見.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ kiən˧˥˩˧ kiə̰ŋ˩˧i˧˥ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ kiən˩˩˩˧ kiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

ý kiến

  1. Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó.
    Mỗi người một ý kiến.
    Trao đổi ý kiến.
    Xin ý kiến của cấp trên.
    ý kiến nhưng không phát biểu.
  2. Lời phát biểutính chất nhận xét, phê bình.
    Phải có ý kiến với anh ta.

Tham khảo

[sửa]