anh trai
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ ʨaːj˧˧ | an˧˥ tʂaːj˧˥ | an˧˧ tʂaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ tʂaːj˧˥ | ajŋ˧˥˧ tʂaːj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]anh trai
- Anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể.
- nhà có hai anh trai
- Người anh, lớn tuổi hơn, có cùng bố hoặc mẹ và là con trai
Tham khảo
[sửa]- Anh trai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam