Bước tới nội dung

cốm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kom˧˥ko̰m˩˧kom˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kom˩˩ko̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cốm

  1. Món ăn làm bằng thóc nếp non, rang chín rồi giã cho giẹpsạch vỏ.
    Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu. (ca dao)
  2. Thứ được phẩm hình hạt như hạt cốm.
    Cốm can-xi
  3. Từ miền Nam chỉ thức ăn làm bằng gạo nếp hay ngô rangngào với đường.
    Thứ cốm ở miền.
    Nam thì người miền.
    Bắc gọi là bỏng.

Tính từ

[sửa]

cốm

  1. Nói chanh còn non.
    Chanh cốm
  2. Nói vàngtrạng thái vụn.
    Vàng cốm.

Tham khảo

[sửa]