Bước tới nội dung

giai cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 階級.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˧ kəp˧˥jaːj˧˥ kə̰p˩˧jaːj˧˧ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˥ kəp˩˩ɟaːj˧˥˧ kə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

giai cấp

  1. Những tập đoàn người trong xã hội, có địa vị khác nhau, có quan hệ sản xuất khác nhau, có quan hệ tư liệu sản xuất khác nhau, có phương thức hưởng thụ khác nhau về tài sản xã hội.
    Giai cấp công nhân.
    Giai cấp nông dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]