Bước tới nội dung

hoan tống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːn˧˧ təwŋ˧˥hwaːŋ˧˥ tə̰wŋ˩˧hwaːŋ˧˧ təwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˧˥ təwŋ˩˩hwan˧˥˧ tə̰wŋ˩˧

Động từ

[sửa]

hoan tống

  1. Tiễn đưa theo nghi thức một cách vui vẻ.
    Lễ hoan tống đoàn đại biểu.