trykke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å trykke |
Hiện tại chỉ ngôi | trykker |
Quá khứ | trykte |
Động tính từ quá khứ | trykt |
Động tính từ hiện tại | — |
trykke
- Ấn, siết, bóp, ép, nén.
- Han trykket på knappen.
- Han trykket henne inn til seg.
- trykke noen i handen
- å vite hvor skoen trykker — Biết được yếu điểm.
- trykkende varme — Nóng ran, oi bức.
- In, ấn loát.
- Boka skal trykkes i 5000 eksemplarer.
- å trykke b — øker/aviser
Tham khảo
[sửa]- "trykke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)