Bước tới nội dung

vung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuŋ˧˧juŋ˧˥juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vuŋ˧˥vuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vung

  1. Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng.
    Nồi nào vung ấy. (tục ngữ)
    Coi trời bằng vung. (tục ngữ)
    Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn vung méo úp sao cho vừa. (ca dao)

Đồng nghĩa

[sửa]

Động từ

[sửa]

vung

  1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh.
    Vung gươm chém giặc.
    Vung gậy trúc đánh bọn hung ác.
  2. Cầm thứ gì ở tay, đưa lên cao rồi ném xuống.
    Vung thóc cho đàn gà.
  3. Tiêu dùng phung phí.
    Vung tiền vào những cuộc đỏ đen.

Phó từ

[sửa]

vung

  1. Bừa bãi.
    Nói vung.
    Chơi vung.
    Đi vung.

Tham khảo

[sửa]