gỗ
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "go"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]A loanword from a neighboring language, originated from a word for trees from the Sindora genus, known for their timber. Compare Khmer ក្រកោះ (krɑkɑh), កកោះ (kɑkɑh). Doublet of gụ and gõ.
Mostly displaced native săng.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]- wood, timber
- 2006, Nguyễn Nhật Ánh, Chuyện xứ Lang Biang part 1: Pho tượng của Baltalon, Kim Đồng, chapter 2
- Căn nhà gỗ dần dần hiện rõ trước mắt bọn trẻ và trông giông giống căn nhà của thầy Râu Bạc, có điều nom nó hoang tàn xập xệ hơn.
- The wooden house gradually appeared to the children, and it looked not unlike Mr Silver Beard's, with some things that made it look more rundown and shabbier.
- 2006, Nguyễn Nhật Ánh, Chuyện xứ Lang Biang part 1: Pho tượng của Baltalon, Kim Đồng, chapter 2