BNP Paribas Open 2021 - Đôi nữ
Giao diện
BNP Paribas Open 2021 - Đôi nữ | |
---|---|
BNP Paribas Open 2021 | |
Vô địch | Hsieh Su-wei Elise Mertens |
Á quân | Veronika Kudermetova Elena Rybakina |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–1), 6–3 |
Elise Mertens và Aryna Sabalenka là đương kim vô địch,[1] nhưng Sabalenka chọn không bảo vệ danh hiệu.[2] Mertens đánh cặp với Hsieh Su-wei và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Veronika Kudermetova và Elena Rybakina trong trận chung kết, 7–6(7–1), 6–3. Đây là danh hiệu thứ 3 của Hsieh tại giải đấu và danh hiệu đôi thứ 30 trong sự nghiệp.[3]
Mertens và Barbora Krejčíková cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA khi giải đấu bắt đầu. Với chức vô địch, Mertens vượt qua Krejčíková để lên vị trí số 1.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Barbora Krejčíková / Kateřina Siniaková (Tứ kết)
- Hsieh Su-wei / Elise Mertens (Vô địch)
- Shuko Aoyama / Ena Shibahara (Bán kết)
- Alexa Guarachi / Desirae Krawczyk (Vòng 2)
- Nicole Melichar-Martinez / Demi Schuurs (Vòng 2)
- Hayley Carter / Gabriela Dabrowski (Vòng 2)
- Darija Jurak / Andreja Klepač (Vòng 1)
- Sharon Fichman / Giuliana Olmos (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 4 | 3 | |||||||||||
Veronika Kudermetova Elena Rybakina | 6 | 6 | |||||||||||
Veronika Kudermetova Elena Rybakina | 61 | 3 | |||||||||||
2 | Hsieh Su-wei Elise Mertens | 77 | 6 | ||||||||||
3 | Shuko Aoyama Ena Shibahara | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Hsieh Su-wei Elise Mertens | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | B Krejčíková K Siniaková | 66 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
V Golubic J Teichmann | 78 | 2 | [2] | 1 | B Krejčíková K Siniaková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
U Eikeri A Sasnovich | 6 | 6 | U Eikeri A Sasnovich | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
WC | R Brantmeier K Scott | 4 | 1 | 1 | B Krejčíková K Siniaková | 6 | 4 | [8] | |||||||||||||||||||
L Kichenok J Ostapenko | 6 | 6 | L Kichenok J Ostapenko | 2 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
S Rogers A Tomljanović | 3 | 3 | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
K Christian E Routliffe | 4 | 4 | 6 | H Carter G Dabrowski | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
6 | H Carter G Dabrowski | 6 | 6 | L Kichenok J Ostapenko | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
4 | A Guarachi D Krawczyk | 3 | 6 | [10] | V Kudermetova E Rybakina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | H Watson S Zheng | 6 | 3 | [8] | 4 | A Guarachi D Krawczyk | 3 | 77 | [0] | ||||||||||||||||||
PR | An Rodionova Ar Rodionova | 3 | 6 | [6] | V Kudermetova E Rybakina | 6 | 62 | [10] | |||||||||||||||||||
V Kudermetova E Rybakina | 6 | 3 | [10] | V Kudermetova E Rybakina | 1 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
M Bouzková L Hradecká | 6 | 3 | [10] | M Bouzková L Hradecká | 6 | 1 | [3] | ||||||||||||||||||||
PR | N Hibino A Rosolska | 2 | 6 | [6] | M Bouzková L Hradecká | 6 | 5 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | S Halep E-G Ruse | 7 | 79 | WC | S Halep E-G Ruse | 2 | 7 | [5] | |||||||||||||||||||
7 | D Jurak A Klepač | 5 | 67 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | S Fichman G Olmos | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
D Kasatkina A Kontaveit | 3 | 4 | 8 | S Fichman G Olmos | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
M Ninomiya S Santamaria | 77 | 3 | [10] | M Ninomiya S Santamaria | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
K Flipkens S Sorribes Tormo | 65 | 6 | [6] | M Ninomiya S Santamaria | 1 | 62 | |||||||||||||||||||||
N Kichenok R Olaru | 3 | 6 | [7] | 3 | S Aoyama E Shibahara | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
A Muhammad J Pegula | 6 | 3 | [10] | A Muhammad J Pegula | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
S Mirza S Zhang | 6 | 3 | [13] | 3 | S Aoyama E Shibahara | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
3 | S Aoyama E Shibahara | 4 | 6 | [15] | 3 | S Aoyama E Shibahara | 2 | 0 | |||||||||||||||||||
5 | N Melichar-Martinez D Schuurs | 6 | 6 | 2 | S-w Hsieh E Mertens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Peschke A Rus | 4 | 3 | 5 | N Melichar-Martinez D Schuurs | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
I-C Begu R Voráčová | 1 | 1 | L Fernandez C Gauff | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
L Fernandez C Gauff | 6 | 6 | L Fernandez C Gauff | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||
B Mattek-Sands I Świątek | 6 | 6 | 2 | S-w Hsieh E Mertens | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | J Lohoff A Panova | 1 | 3 | B Mattek-Sands I Świątek | 6 | 4 | [8] | ||||||||||||||||||||
WC | A Anisimova D Yastremska | 1 | 1 | 2 | S-w Hsieh E Mertens | 1 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
2 | S-w Hsieh E Mertens | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mertens, Sabalenka seal doubles glory in Indian Wells”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Reuters (3 tháng 10 năm 2021). “Aryna Sabalenka tests positive for Covid-19, pulls out of Indian Wells”. the Guardian (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Hsieh and Mertens prevail to win Indian Wells doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.