Nucifraga caryocatactes
Giao diện
Nucifraga caryocatactes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Corvidae |
Chi (genus) | Nucifraga |
Loài (species) | N. caryocatactes |
Danh pháp hai phần | |
Nucifraga caryocatactes |
Nucifraga caryocatactes là một loài chim trong họ Corvidae.[1]
Có 9 phân loài được công nhận[2][3][4][5]
- Phân loài chỉ định caryocatactes (Linnaeus, 1785) Scandinavia đến nam và đông châu Âu; Caucasus và bắc Kazakhstan; trú đông ở phía nam nước Nga;
- macrorhynchos (Brehm, 1823) bắc và đông nam châu Á, phân bố không liên tục ở bắc Iran, bán đảo Triều Tiên và bắc Trung Quốc; lang thang đến Thổ Nhĩ Kỳ
- rothschildi (Hartert, 1903) các núi Thiên Sơn và Dzungarian Alatau, Kazakhstan và Trung Quốc;
- japonica (Hartert, 1897) các đảo Kuril, Hokkaido, Honshū và Hondo, Nhật Bản;
- owstoni (Ingram, 1910) Đài Loan;
- interdicta (Kleinschmidt và Weigold, 1922) các núi Trung Quốc (Liaoning);
- hemispila (Vigors, 1831) Himalayas (tây Nepal đến nam Kashmir);
- macella (Thayer and Bangs, 1909) dãy Himalaya đến nam Tây Tạng, tây Nepal, bắc Myanmar và tây nam Trung Quốc;
- yunnanensis (Ingram 1910) đông nam Trung Quốc (Vân Nam).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “GlobalTwitcher.com: Eurasian Jackdaw Corvus monedula”.
- ^ Lars Svensson et al., Collins Bird Guide. London: HarperCollins, 1999.
- ^ “The OSME Region List of Birds – Passerines – Consultative Draft October 2007” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016.
- ^ 中国科学院动物研究所. 星鸦云南亚种. 《中国动物物种编目数据库》 (bằng tiếng Trung). 中国科学院微生物研究所. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nucifraga caryocatactes tại Wikispecies