bóng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawŋ˧˥ | ɓa̰wŋ˩˧ | ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˩˩ | ɓa̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bóng
- Món ăn bằng bóng cá hay bì lợn rán phồng.
- Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản Đà)
- Vùng bị che khuất ánh sáng.
- Cây cao bóng cả. (tục ngữ)
- Hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng.
- Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn. (ca dao)
- Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại.
- Dải là hương lộn, bình gương bóng lồng (Truyện Kiều)
- Hình ảnh chiếu xuống nước.
- Tuy dầm hơi nước, chưa lòa bóng gương (Truyện Kiều)
- Hình ảnh thấy thoáng qua.
- Dưới đào dường có bóng người thướt tha (Truyện Kiều)
- Ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực.
- Núp bóng cha già.
- Nương bóng từ bi
- Ánh; ánh sáng.
- Tà tà bóng ngả về tây (Truyện Kiều)
- Một mình lặng ngắm bóng nga (Truyện Kiều)
- Trời tây bảng lảng bóng vàng (Truyện Kiều)
- Ảnh.
- Chụp bóng,
- Chiếu bóng
- Hình người.
- Tìm mãi, chẳng thấy bóng nó đâu
- Hồn vía.
- Mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào con đồng.
- Dụng cụ thể thao, đồ chơi,... thường có hình cầu,..., thường được làm bằng da, nhựa, cao su,....
- Đội bóng.
- Đá bóng.
- Sân bóng
- Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn.
- Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái.
- Bóng đèn nói tắt.
- Đèn vỡ bóng rồi.
Đồng nghĩa
[sửa]- dụng cụ thể thao thường có hình cầu,...
Dịch
[sửa]- vùng bị che khuất ánh sáng
- Tiếng Pháp: ombre gc
- Tiếng Tây Ban Nha: sombra gc
- Tiếng Thái: เงา
- hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường
- Tiếng Anh: shadow
- Tiếng Hà Lan: schaduw gđ de ~
- Tiếng Pháp: ombre gc
- Tiếng Tây Ban Nha: sombra gc
- Tiếng Thái: เงา
- cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại
- Tiếng Anh: reflection
- Tiếng Hà Lan: weerspiegeling de ~ (gc)
- hình ảnh chiếu xuống nước
- Tiếng Anh: reflection
- Tiếng Hà Lan: weerspiegeling de ~ (gc)
- ánh
- Tiếng Anh: light
- Tiếng Hà Lan: licht het ~
- Tiếng Tây Ban Nha: luz gc
- ảnh
- Tiếng Anh: image, picture
- Tiếng Hà Lan: beeld het ~
- Tiếng Tây Ban Nha: imagen gc, pictura gc
- dụng cụ thể thao, đồ chơi,... thường có hình cầu,...
- Tiếng Anh: ball
- Tiếng Hà Lan: bal de ~ (gđ)
- quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn
- Tiếng Anh: ball
- Tiếng Hà Lan: bal de ~ (gđ)
- bóng đèn nói tắt
- Tiếng Anh: lamp
- Tiếng Hà Lan: gloeilamp de ~, peer de ~
Tính từ
[sửa]bóng
- Phản chiếu được ánh sáng.
- Bàn đánh xi bóng lên.
- Đánh bóng sàn nhà.
- Đánh bóng đôi giày da đen.
- (nghĩa +) Có tính ẩn dụ.
- Nghĩa bóng của một từ
- Gián tiếp.
- Nói bóng.
Dịch
[sửa]- phản chiếu được ánh sáng
- có tính ẩn dụ
- Tiếng Tây Ban Nha: figurativo gđ, figurativa gc, figurado gđ, figurada gc
Trái nghĩa
[sửa]- có tính ẩn dụ
Tham khảo
[sửa]- "bóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)